Bài giảng Đại số 8 - Trần Thị Ngọc - Tiết 25: Luyện tập

Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Trần Thị Ngọc - Tiết 25: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Trần Thị Ngọc Trường THCS Hồng Phong Kiểm tra bài cũ 1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau: 2. Rút gọn phân thức: Kiểm tra bài cũ 1. Muốn rút gọn một phân thức ta có thể làm thế nào? áp dụng rút gọn phân thức sau: 2. Rút gọn phân thức: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Trả lời: 7xy.2y2(2x-3y) 7xy. 3x(2x-3y)2 = 7xy 7xy (2x-3y) (2x-3y) 3(y+2) 3x(y+2) 3x(y+2) 3(y+2) = Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Bài tập: Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Sai vỡ: Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu 3(x-2)2 x(x-2)(x2+2x+4) = (x-2) (x-2) -45x(x-3) 15x(x-3)3 = -45x(x-3) 3 (3-x)2 = (x-3)2 = (3-x)2 Nếu Nếu Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Bài tập: Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu 3(x-2)2 x(x-2)(x2+2x+4) = (x-2) (x-2) Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Bài tập: Chứng minh cỏc đẳng thức sau Biến đổi vế trỏi: Sau khi biến đổi ta cú: vế trỏi bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minh. Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế cũn lại. - Biến đổi lần lượt hai vế cựng bằng một biểu thức thứ ba. Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế cũn lại. - Biến đổi lần lượt hai vế cựng bằng một biểu thức thứ ba. Biến đổi vế phải: y(x2 + 2xy +y2) = x2 + xy + x2 – y2 y(x + y)2 = x(x + y) + (x – y)(x+ y) y(x + y)2 = (x + y)(x + x – y) y(x + y)2 = (x + y)(2x – y) y(x + y) = (2x – y) Sau khi biến đổi ta cú: vế phải bằng vế trỏi. Vậy đẳng thức được chứng minh Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu Bài tập: Chứng minh cỏc đẳng thức sau Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế cũn lại. - Biến đổi lần lượt hai vế cựng bằng một biểu thức thứ ba. Biến đổi vế trỏi: Sau khi biến đổi ta cú: vế trỏi bằng vế phải.Vậy đẳng thức được chứng minh Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu Bài tập: Chứng minh cỏc đẳng thức sau Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 3: Tỡm x từ đẳng thức cho trước Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế cũn lại. - Biến đổi lần lượt hai vế cựng bằng một biểu thức thứ ba. Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu Bài tập: Cho a là hằng số. Tỡm x, biết a) a2x + x = 2a4 – 2 x(a2 + 1) = 2a4 - 2 2(a4 – 1) a2 + 1 2(a2 + 1)(a2 - 1) a2 + 1 x = x = x = 2(a2 -1) b) 3ax – a2x + 9 = a2 Vậy : x = 2(a2 -1) (Vỡ a2 + 1 0) 3ax – a2x = a2 - 9 ax(3 – a) = a2 - 9 (Nếu a 0, a 3) Vậy : Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 3: Bài toỏn tỡm x Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Biến đổi cho một trong hai vế bằng vế cũn lại. - Biến đổi lần lượt hai vế cựng bằng một biểu thức thứ ba. Muốn rỳt gọn phõn thức ta cú thể: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung Chỳ ý: Đụi khi chỳng ta phải đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức theo quy tắc A = -(-A) để xuất hiện nhõn tử chung của tử và mẫu Bài tập: Cho a là hằng số. Tỡm x, biết: a) a2x + x = 2a4 – 2 b) 3ax – a2x + 9 = a2 nếu a 0, a 3 Tiết 25 - LUYỆN TẬP Dạng 3: Bài toỏn tỡm x Dạng 1: Rỳt gọn phõn thức Dạng 2: Chứng minh đẳng thức  HDVN: * Học, nắm vững cỏc nội dung của bài. * BTVN 9, 10b, 12b / SBT. * ễn: - Tớnh chất cơ bản của phõn thức. - Cỏch quy đồng mẫu số nhiều phõn số. * Đọc trước bài :”Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức”.

File đính kèm:

  • pptTiet 25 Dai.ppt