Bài giảng Đại số 8 - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Đỗ Thị Minh Nguyệt

1) Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

2) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Đỗ Thị Minh Nguyệt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Đỗ Thị Minh Nguyệt Trường THCS Thụy Bình b) 0x + 8  0 a) x – 1,4 > 0 d) 2x - 3 0  x > 0 + 1,4  x > 1,4  x  0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > 1,4 } Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x  0 } Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. Quy tắc nhân: Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. Bài 2: Hóy giải cỏc bất phương trỡnh sau a) x – 1,4 > 0 b) 0x + 8  0 a) x – 1,4 > 0 d) 2x - 3 8 : (- 4)  x > - 2 Bài giải Vậy nghiệm của bất phương trình làà x > -2 Và được biểu diễn trên trục số: Câu a: Ta có TIết 62 3. Giải bṍt phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n 1. Định nghĩa: (sgk-43) 2. Hai quy tắc biờ́n đụ̉i bṍt phương trình BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN (tieỏp theo) 4. Giải bṍt phương trình đưa được vờ̀ dạng ax +b 0; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0 Hóy sắp xếp lại cỏc dũng dưới đõy một cỏch hợp lớ để giải bất phương trỡnh 3x + 5 6 5) -2x : (-2) > - 12 : (-2) 2) -2x 0; ax + b  0; ax + b  0 - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. - Thu gọn và giải bất phương trình nhận được. 3x + 5 6 -2x : (-2) > - 12 : (-2) -2x 6 TIết 62 3. Giải bṍt phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n 1. Định nghĩa: (sgk-43) 2. Hai quy tắc biờ́n đụ̉i bṍt phương trình BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN (tieỏp theo) ?6  Áp dụng: ?6 (sgk/46) Giải bṍt phương trình : -0,2x–0,2 > 0,4x -2 Bài giải: Ta có : -0,2x–0,2 > 0,4x -2  -0,2x -0,4x > -2 + 0,2  -0,6x > -1,8  -0,6x:(-0,6) 0; ax+b ≤0; ax+b ≥ 0 Giải các bất phương trình sau: a) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)  - 0,2 x - 0,2 >2.(0,2x – 1)  - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2 TIết 62 BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN (tieỏp theo) (Thực hiện phộp tớnh bỏ dấu ngoặc) Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu (mẫu dương) b)  - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2 Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0 - Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có) - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. - Thu gọn và giải bất phương trình nhận được. - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu (nếu có) TIết 62 BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN (tieỏp theo) (mẫu dương) TIết 62 3. Giải bṍt phương trình bọ̃c nhṍt mụ̣t õ̉n 1. Định nghĩa: (sgk-43) 2. Hai quy tắc biờ́n đụ̉i bṍt phương trình BAÁT PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN (tieỏp theo) Luyợ̀n tọ̃p Bài 1: Tìm lụ̃i sai trong các lời giải sau  17x – 8x > 6 + 3  x > 1 a) 3 + 17x > 8x + 6  9x > 9 Vọ̃y nghiợ̀m của bṍt phương trình là x > 1 - 3 1/3 1/3 b) 1,5 – 0,6x 1/4 Vọ̃y nghiợ̀m của bṍt phương trình là x > 1/4 4. Giải bṍt phương trình đưa được vờ̀ dạng ax +b 0; ax+b ≥ 0; ax+b ≥ 0 - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu (mẫu dương) (nếu có ) Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có ) - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. - Thu gọn và giải bất phương trình nhận được. Bài 2: Bất phương trỡnh 6x 0; ax+b ≥ 0; ax+b ≥ 0 - Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu (mẫu dương) (nếu có ) Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có ) - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. - Thu gọn và giải bất phương trình nhận được. 2. Hai quy tắc biờ́n đụ̉i bṍt phương trình 5.Luyện tập Nắm vững: +) Hai quy tắc biờ́n đụ̉i bṍt phương trình . Vọ̃n dụng thành thạo 2 quy tắc này đờ̉ giải bṍt phương trình +) Cỏc bước chủ yếu để giải bất phương trỡnh đưa được về dạng ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0 Hướng dõ̃n tự học - Làm các bài tọ̃p 24 30 /sgk . Bài 45 ;46 ;48/sbt Hướng dõ̃n bài 29/sgk : +) giá trị của biờ̉u thức 2x-5 khụng õm viờ́t như thờ́ nào ? +) giá trị của biờ̉u thức -3x khụng lớn hơn giá trị của biờ̉u thức -7x + 5 viờ́tnhư thờ́ nào ? 2x – 5 0  -3x -7x + 5 

File đính kèm:

  • pptbat phuong trinh bac nhat mot an(5).ppt
Giáo án liên quan