Bài giảng Đại số 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

1.Học và nắm vững tính chất cơ bản của phân thức , quy tắc đổi dấu

2.Giải các bài tập :

Bài 5,6 Trang 38 SGK;Bài 4,5,6,7 Trang 16 SBT

Gợi ý bài 6 Trang 38 SGK

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 8 Tiết23:Tính chất cơ bản của phân thức Giới thiệu 1) Kiểm tra 2) HĐ nhóm 3) TC 4) ? 4 5) Quy tắc 6) ? 5 7) Bài tập 4 8) Bài tập trắc nghiệm 1 9) Bài tập trắc nghiệm 2 10) Bài tập 5 11) Hướng dẫn về nhà Môn ĐạI Số 8. Tiết23: Tính chất cơ bản của phân thức Giáo viên: Mai Khánh Toàn Trường THCS Ngô Đồng các Thầy giáo, cô giáo Các em học sinh. Hướng dẫn về nhà 1.Học và nắm vững tính chất cơ bản của phân thức , quy tắc đổi dấu 2.Giải các bài tập : Bài 5,6 Trang 38 SGK;Bài 4,5,6,7 Trang 16 SBT Gợi ý bài 6 Trang 38 SGK Đố.Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống : x5 - 1 …… x2 - 1 x + 1 Chia cả tử và mẫu của phân thức vế trái cho đa thức x - 1 = Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng M là đa thức nào để có x - 2 2x2 - 4x 2x2 + 3 M A M = 4x2 + 6 B M = 6x2 - 4x C M = 4x3 + 6x D M = 6x3 + 9 = Đáp án Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng M là đa thức nào để có x - 2 2x2 - 4x 2x2 + 3 M A M = 4x2 + 6 B M = 6x2 - 4x M = 4x3 + 6x D M = 6x3 + 9 c = Hoan hô! bạn đã trả lời đúng So sánh A và B 20062007 - 2627 20062007 + 2627 200620072 - 26272 200620072 + 26272 A = B = Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng : - x2 + 2xy - y2 x + y x3 - y3 y2 - x2 x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 y2 - x2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 y2 - x2 x3 + y3 y2 - x2 A B C D Bằng phân thức : Đáp án Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng : - x2 + 2xy - y2 x + y x3 - y3 y2 - x2 x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 y2 - x2 x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 y2 - x2 x3 + y3 y2 - x2 A B D Bằng phân thức : C ? 4:SGK Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : 2x(x-1) 2x (x+1)(x-1) x+1 = a) A - A B - B = b) Bài tập 4 :Trang 38 (SGK) Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau.Dưới đây là các ví dụ mà các bạn Lan , Hùng , Giang , Huy đã cho : x + 3 x2 + 3x 2x – 5 2x2 – 5x (x + 1)2 x + 1 x2 + x 1 4 – x x – 4 -3x 3x (x – 9)3 (9 – x)2 2(9 – x) 2 Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng , ai viết sai . Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng . = = = = ( LAN ) ( HùNG ) ( Giang) ( Huy ) Quy tắc đổi dấu : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho A - A B - B = ? 5 :SGK Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thúc sau : y – x x - y 4 – x …... = a) 5 – x ….. 11 – x2 x2 - 11 = b) ? 2:Trang 37 – SGK. Cho phân thức . Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. ? 3:Trang 37 – SGK. Cho phân thức .Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. x 3 3x2y 6xy3 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau: A x2 – 6x + 9 3+x 9 – x2 = Tính chất cơ bản của phân thức: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho. A A.M B B.M = (M là một đa thức khác đa thức 0) A A:N B B:N = ( N là nhân tử chung của A và B) Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một nhân tử chung của chúng ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho.

File đính kèm:

  • pptdonthuc.ppt