Bài giảng Đại số 8 - Tiết 17: Chia đa thức cho đơn thức - Đinh Thị Phương Thảo

?1(SGK/59): Cho đơn thức 3xy2

Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2

- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2

Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau

* Quy tắc(Sgk/27): Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 17: Chia đa thức cho đơn thức - Đinh Thị Phương Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngọc Xuân Môn hình học Giáo viên lên lớp : Đinh Thị Phương Thảo Chào mừng các thầy cô giáo đã đến dự giờ lớp 8B Kiểm tra bài cũ - Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz = 3xy2 * Quy t¾c : Muèn chia ®¬n thøc A cho ®¬n thøc B (trong tr­êng hîp A chia hÕt cho B) ta lµm nh­ sau: - Chia hÖ sè cña ®¬n thøc A cho hÖ sè cña ®¬n thøc B. - Chia luü thõa cña tõng biÕn trong A cho luü thõa cña tõng biÕn ®ã trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau 1. Quy tắc: ?1(SGK/59): Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC * Quy t¾c(Sgk/27): Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (tr­êng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B) , ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau. - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau Bài tập 63(SGK/28): Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A chia hết cho đơn thức B không? A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 B = 6y2 A chia hết cho B Gi¶i:  1. Quy tắc: * Quy tắc : SGK/27 *Ví dụ: Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = = 20x2y3 5xy2 : : : + + (- 15x2y2 ) 5xy2 7xy2 5xy2 4xy 3x - * Chú ý(SGK/28): Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. (20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2 = Cách trình bày : Nháp: 4xy - 3x 20x2y3 : 5xy2 = 4xy -15x2y2 : 5xy2 = -3x 7xy2 : 5xy2 = ?1(SGK/59): TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: * Quy tắc : SGK/27 *Ví dụ: Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = = 20x2y3 5xy2 : : : + + (- 15x2y2 ) 5xy2 7xy2 5xy2 4xy 3x - * Chú ý(SGK/28): Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. ?1(SGK/59): Bài tập 64(SGK/28): Lµm tÝnh chia: ( -2x5+ 3x2 – 4x3) : 2x2 (x3 – 2x2 y + 3xy2) : Giải: ( -2x5+ 3x2 - 4x3) : 2x2 + - x3 = - 2 x b) (x3 – 2x2 y + 3xy2) : = + 4 xy TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC – 6y2  a.Khi thùc hiÖn phÐp chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) B¹n Hoa viÕt: (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nªn (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em h·y nhËn xÐt b¹n Hoa gi¶i ®óng hay sai ? ?2 §¸p ¸n: - Lêi gi¶i cña b¹n Hoa lµ ®óng . - V× ta biÕt r»ng : nÕu A = B.Q th× A : B = Q A B Q 2/ Áp dụng TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC b. Lµm tÝnh chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y ?2 Gi¶i: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = 4x2 - 5y C¸ch kh¸c: Ph©n tÝch 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thµnh nh©n tö b»ng c¸ch ®Æt nh©n tö chung lµ 5x2y 1/ Quy tắc 2/ Áp dụng TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  3. Bài tập củng cố Bài tập 1 : Điền đúng (Đ) sai (S) . Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2 S Đ 2. Áp dụng 1. Quy tắc: TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC Bµi 2. Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 ) a) x2 – 2 y2- 3 x3y b) – x2 + 2y2 – 3 x4y c) x2 + 2y2 + 3 x4y d) - x2 + 2y2 + 3x3y (4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2) = 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+ 12x6y : ( - 4 x2 ) = – x2 + 2y2 – 3 x4y S S S Đ Bµi 3. Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng cột A a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2 cột B 1) xy +2xy2- 4 2) -x3+10x2+x +5 3) 2x +8xy +3 4) x4 + x3 – 2x+ 10 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = (3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2 : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2 -x3 + 3 – 2x x 12x4y + 4x4 – 8x2y2 TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2 d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2 c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2 TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 6: Đề bài: Làm tính chia (7.35 – 34 + 36 ): 34 ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2 ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2 ( x3 + 8y3) :( x + 2y) TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 65,66 trang 29 SGK - Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT - Đọc trước bài § 12 TIEÁT 17: §11 CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC

File đính kèm:

  • pptchia da thuc cho don thuc(4)thao giang.ppt