Cho đa thức A và đa thức B (B 0). Nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q thì ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B.
Kí hiệu A : B = Q hoặc = Q
(A là đa thức bị chia, B là đa thức chia, Q là đa thức thương)
20 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Từ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau sau A Q B : = Có nhận xét gì về phần biến của đơn thức B với đơn thức A? 1/ Các biến có trong B có là biến của A không? 2/ Số mũ mổi biến trong B có lớn hơn số mũ mổi biến trong A không? - Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A - Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi: Nhận xét : Bạn An nói: phép chia các đơn thức sau đây là phép chia hết. a/ 3xy2 : 2x2 b/ 4y3 : 2xy Theo em bạn An nói đúng không? 2 x : = A B Q Em có nhận xét gì về hệ số và phần biến của đơn thức Q với đơn thức A và B? Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Bài tâp 1: Tính a/ 2x3y : xy b/ x2 y3 : 3xy2 c/ 4x3y2z : (-2)x3y 2. Áp dụng = 1/3xy = -2yz = 2x2 ?3 a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3 b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005 Bài tập 2 Bài giải: Mà Với Bài tập 3 Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau: Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi : A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3 Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp Giáo viên bộ môn: Dương Thị Ái Loan Bài tập: Không làm tính chia hãy xét xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không ? (Không chia hết) (Không chia hết) (Chia hết) : = : = = : (3 = 15 : 5 ; ) x4 = x6 : x2 ( = 2 : 3 ; x2 = x3 : x ; y = y : y 0) ( = : ; y = y2 : y ; x : x =1 )
File đính kèm:
- tiet 15 chia don thuc cho don thuc(1).ppt