Bài giảng Đại số 8 - Tiết 14: Chia đa thức cho đơn thức - Phạm Thị Tho

Bài 1:

- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?

Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B)

Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 14: Chia đa thức cho đơn thức - Phạm Thị Tho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ Bài 1: - Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz Bài 2: Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng? = 3xy2 Bµi 3: Trong c¸c ®¬n thøc sau, ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy2. ; ; ; x2y Giáo viên: Phan Hoàng Duy 1. Quy tắc: Bµi to¸n: Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 Giải: ( ) : 3xy2 = = ) + + + + : 15x2y5 : ( 9x3y2 3xy2 ) ( ) ( - 10xy3 3xy2 : 5xy3 3x2 y 3xy2 TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC Bµi 3: (kiÓm tra bµi cò) C¸c ®¬n thøc chia hÕt cho 3xy2: * Quy t¾c: Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (tr­êng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B) , ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau. ; ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau XÐt ®a thøc sau: Bài tập 1: Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2 A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2 §a thøc A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hÕt cho 6y2 v× c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho 6y2. Gi¶i:  1. Quy tắc: a) ?1 Cho đơn thức 3xy2 b) Quy tắc : SGK/27 c) Ví dụ: Thực hiện phép tính: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 Giải: (20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2 = = 20x2y3 5xy2 : : : + + (- 15x2y2 ) 5xy2 7xy2 5xy2 4xy + 3x - d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. (20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2 = Cách trình bày : Nháp: 4xy - 3x 20x2y3 : 5xy2 = 4xy -15x2y2 : 5xy2 = -3x 7xy2 : 5xy2 = Bài tập 2: Làm tính chia a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC Giải:  1. Quy tắc: 2. Áp dụng ?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? Đáp án: - Lời giải của bạn Hoa là đúng . - Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q A B Q TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) . Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2 S Đ TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống (-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 = (3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2 : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2 -x3 + 3 – 2x x 12x4y + 4x4 – 8x2y2 TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 5: Làm tính chia N1 a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy N2 b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2 N4 d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2 N3 c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2 TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 6: Mỗi đội gồm 4 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm luật chơi là thua cuộc. Đề bài: Làm tính chia (7.35 – 34 + 36 ): 34 ( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2 ( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2 ( x3 + 8y3) :( x + 2y) TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC  1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK - Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT - ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài Đ 12 TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC

File đính kèm:

  • pptchia da thuc cho don thuc.ppt