Bài giảng Đại số 8 - Nguyễn Thị Hằng - Tiết 22: Phân thức đại số

1. Phân thức đại số

2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số

3. Rút gọn phân thức đại số

4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số

 

ppt79 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Nguyễn Thị Hằng - Tiết 22: Phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : NguyÔn ThÞ H»ng Tæ KHTN KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ? 2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau. Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức đại số 2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 3. Rút gọn phân thức đại số 4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ … ? nguyên ? Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Quan s¸t c¸c biÓu thøc cã d¹ng sau ®©y : A B Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong nhóm viết một phân thức đại số vào bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh, nhiều, đúng thời gian thì nhóm đó thắng. Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : b. Ví dụ : a. Định nghĩa: (SGK-Tr35) - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Lµ nh÷ng ph©n thøc ?2 Một số thực a bất kì có phải là phân thức không ? Vì sao ? START 1’ 00 seconds left….. 59 seconds left….. 58 seconds left….. 57 seconds left….. 56 seconds left….. 55 seconds left….. 54 seconds left….. 53 seconds left….. 52 seconds left….. 51 seconds left….. 50 seconds left….. 49 seconds left….. 48 seconds left….. 47 seconds left….. 46 seconds left….. 45 seconds left….. 44 seconds left….. 43 seconds left….. 42 seconds left….. 41 seconds left….. 40 seconds left….. 39 seconds left….. 38 seconds left….. 37 seconds left….. 36 seconds left….. 35 seconds left….. 34 seconds left….. 33 seconds left….. 32 seconds left….. 31 seconds left….. 30 seconds left….. 29 seconds left….. 28 seconds left….. 27 seconds left….. 26 seconds left….. 25 seconds left….. 24 seconds left….. 23 seconds left….. 22 seconds left….. 21 seconds left….. 20 seconds left….. 19 seconds left….. 18 seconds left….. 17 seconds left….. 16 seconds left….. 15 seconds left….. 14 seconds left….. 13 seconds left….. 12 seconds left….. 11 seconds left….. 10 seconds left….. 9 seconds left….. 8 seconds left….. 7 seconds left….. 6 seconds left….. 5 seconds left….. 4 seconds left….. 3 seconds left….. 2 seconds left….. 1 seconds left….. Time over ! Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : b. Ví dụ : a. Định nghĩa: (SGK-Tr35) - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Cho hai đa thức x + 2 và y -1. Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên ? Các phân thức lập từ hai đa thức trên là: Lµ nh÷ng ph©n thøc Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: Giải : Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3) Giải Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x) x.(3x + 6) = 3x2 + 6x 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x B1 B2 B3 Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1) Giải Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: 3. Luyện tập Bµi 1: Ho¹t ®éng nhãm: GIẢI XÐt xem c¸c ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ? Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: 3. Luyện tập Bµi 2 trang 36 SGK : Ba phân thức sau có bằng nhau không ? , Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ: 3. Luyện tập Sai GIẢI Vì: ( x2- 2 ).( x+1 ) = x3+x2-2x-2 ( x2 – 1 ).( x+2 ) = x3 +2x2- x- 2 Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau * Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phân số được tạo thành từ số Phân thức đại số được tạo thành từ … ? nguyên đa thức ? Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : -Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. -Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu). Là phân thức với A, B là những đa thức, B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau * Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36 Cho ba đa thức : x2 – 4x, x2 + 4, x2+4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây. Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần : * Tính tích (x2 – 16).x * Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả. Về nhà : -Học bài và hoàn thiện các bài tập 1;2;3 / SGK – 36 - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.

File đính kèm:

  • pptPhan thuc dai so 8.ppt