Bài giảng Đại số 8 - Mai Thị Thanh - Tiết 19: Ôn tập chương I

Kết quả của phép tính 5x2.(3x2 - 7x + 2) là:

A. 15x2 - 7 x3+10x2

B. 15x4 + 35x3 + 10x2

C. 15x4 - 35x3 + 10x2

D. 15x4 - 35x3 + 10

 

ppt24 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Mai Thị Thanh - Tiết 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 8 Giáo viên: mai thị thanh T19: ôn tập chương i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ Chia đơn thức cho đơn thức Chia đa thức cho đơn thức Chia đa thức một biến 1.Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 5x2.(3x2 - 7x + 2) là: A. 15x2 - 7 x3+10x2 B. 15x4 + 35x3 + 10x2 C. 15x4 - 35x3 + 10x2 D. 15x4 - 35x3 + 10 Nhân đơn thức với đa thức Đặt nhân tử chung AB + AC 2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính (x-2)(x+3) là: A. x2 + 3x - 6 B. x2 -2x - 6 C. x2 + x - 6 D. x2 + x + 6 Nhân đa thức với đa thức Nhóm các hạng tử và đặt nhân tử chung AC + AD + BC + BD 1) (A+B)2 = … + 2AB + … 2) (…-…)2 = A2 - 2AB + B2 3) A2 - B2 = (A + B)(… - …) 4) (A+B)3 = A3 + … + … + B3 5) (… - …)3=A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6) A3 + B3 = (A+B)(… - AB + … ) 7) … - … = (A – B)(A2 + AB + B2) A2 B2 A B A B 3A2B 3AB2 A B A2 B2 A3 B3 Điền vào chỗ (…) để được các hằng đẳng thức đúng. Các hằng đẳng thức đáng nhớ: Một số HĐT mở rộng: Với mọi số nguyên dương n. Với mọi số nguyên dương lẻ n. … 1) ( + )2 = A2 + + B2 2) ( - )2 = A2 - 2AB + 3) (A + )(A - ) = – B2 4) (A + )3 = A3 + + 3AB2 + B3 5) ( - B )3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - 6) ( A + )( A2 – AB + B2) = A3 + 7) ( A - B )( A2 + AB + B2) = – B3 Nhân đa thức với đa thức Dùng HĐT phân tích đa thức thành nhân tử Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 - 2x2 + x - xy2 b) x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 = (x2 + x )+ (4x+ 4) = x(x + 1)+4(x+1) = (x + 1)(x + 4) = x(x -y - 1)(x + y - 1) = x (x2 -2x +1 - y2) = x[(x2 -2x +1) -y2] = x[(x- 1)2 -y2] = x(x - 1 - y) (x- 1 + y) Đặt NTC dựng HĐT dựng HĐT dựng HĐT tỏch H.tử nhúm H.tử Đặt NTC Đặt NTC Lưu ý: Khi phân tích đa thức thành nhân tử Thông thường ta xét đến phương pháp đặt nhân tử chung trước tiên, tiếp đó xét xem có thể sử dụng được các hằng đẳng thức có dùng được hay không. Cuối cùng có thể nhóm hoặc tách các hạng tử hay thêm bớt cùng một hạng tử. ta cần xem xét đặc điểm của các hạng tử để định hướng các phương pháp dùng trong bài. Rút gọn biểu thức: Đáp án: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Với x = 2002 giá trị của biểu thức đã cho là 2 – 2002 = -2000. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức tại x = 2002. Rút gọn biểu thức: + x Bài 2: Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc giá trị của biến. + x = 2 Vậy giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuộc giá trị của biến x. + x + x + x Rút gọn biểu thức Vậy x = 2. = 0 Bài 2: Tìm x biết: NHỮNG ĐIỀU CẦN GHI NHỚ Khi giải một bài toán đại số nói riêng và một bài toán nói chung thì ta cần đọc kỹ yêu cầu của đề, nhìn bài toán ở nhiều góc độ, xét mọi trường hợp có thể xảy ra, tìm ra các cách giải khác nhau và lựa chọn cách giải tối ưu. ở bài học này, các em cần nhớ và vận dụng được các kiến thức: Nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử. Các em cũng cần cẩn thận trong quá trình làm bài để không có sai sót xảy ra. Chứng minh x2 -2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y Đáp án: x2 -2xy + y2 + 1 = ( x-y)2 + 1 Ta có ( x-y)2  0 với mọi số thực x, y  ( x-y)2+ 1 1 với mọi số thực x, y = (x2 -2xy + y2)+ 1 Ai nhanh nhất? Vậy x2 -2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x,y   Ôn tập mảng kiến thức chia đa thức. 2. Bài tập về nhà: 76,79,81,82 các phần còn lại tr 33/SGK. Bài 82/b: Chứng minh rằng: x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x. HD: Ta biến đổi: x - x2 – 1 = - (x2 – x + 1) = - < 0 Bạn nhẩm nhanh kết quả bài toán này nhé! Phần thưởng cũng sẽ đến với bạn! Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức tại x = 18, y = 4 Với x = 18, y = 4 thỡ giỏ trị của biểu thức đó cho là: Câu hỏi của bạn là: Tìm x, biết:

File đính kèm:

  • pptTiet19On tap C1Moi nhat.ppt