Bài giảng Đại số 8 - Lê Đình Phúc - Tiết 57, bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Số a bằng số b, kí hiệu a = b.

Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.

Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.

 

ppt50 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Lê Đình Phúc - Tiết 57, bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Lê ĐÌNH PHÚC – TRƯỜNG THCS ĐẠ M’ RƠNG 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: = Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = b. = b. = b. = b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = = 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. = = b. = = b. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. a = b a b Nếu số a không nhỏ hơn số b Nếu số a không nhỏ hơn số b a ≥ b Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b Ví dụ: Với mọi x: x2 ≥ 0 Nếu c là số không âm: c ≥ 0 a = b a b Nếu số a không lớn hơn số b Nếu số a không lớn hơn số b a ≤ b Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b Ví dụ: Với mọi x: - x2 ≤ 0 Nếu y không lớn hơn 3: y ≤ 3 Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. a lớn hơn hoặc bằng 0 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 2. Bất đẳng thức: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. Ví dụ 1: Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5 Vế trái là: Vế phải là: Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5 7 + (-3) -5 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: - 4 b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. - 4 + 3 b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. -4 + 3 2 + 3 - 4 + (-3) b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. - 4 + (-3) b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. -4 + (-3) 2 + (-3) - 4 + c b thì: a + c b + c Nếu a b thì: a + c b + c Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. Ví dụ: Chứng tỏ: 5000 + (-24) > 4800 + (-24) Ta có: 5000 > 4800 Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: 2. Bất đẳng thức: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. Giải: Aùp dụng tính chất suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24) suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24) Giải: Ta có: - 2004 > - 2005 Aùp dụng tính chất Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 ) Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: 2. Bất đẳng thức: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: 2. Bất đẳng thức: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: 2. Bất đẳng thức: 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b. - 4 + c 20 a ≥ 20 a ≤ 20 a < 20 20 60 BÀI VỪA HỌC: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng. Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37 2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42 BÀI 3: (Sgk - trang 37 ) So sánh a và b nếu: a) a - 5 ≥ b - 5 b) 15 + a ≤ 15 + b HƯỚNG DẪN CÂU ( a ): a  b a - 5 ≥ b - 5 a - 5 + 5 ≥ b - 5 + 5 a - 5 + 5 ≥ b - 5 + 5 BÀI VỪA HỌC: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng. Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37 2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42 BÀI SẮP HỌC: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Cho (-2) < 3 Tính và nhận xét các kết quả sau: (-2).3  3.3 (-2).(-3)  3.(-3) (-2).8  3.8 (-2).(-8)  3.(-8) Kính chúc hội thi thành công tốt đẹp. Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ. Và kính chúc các em lớp 8A2 ngày càng học giỏi hơn nữa.

File đính kèm:

  • pptTiet 57 Lien he giua thu tu va phep cong_2.ppt
Giáo án liên quan