Bài giảng Đại số 8 - Hoàng Văn Mão - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Hoàng Văn Mão - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23: Giáo Viên: Hoàng Văn Mão ? Thế nào là hai phân thức bằng nhau. Hai phân thức khi A.D = B.C Chứng tỏ rằng Ta có: (x + 2)(x2 – 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1) = x3 + 2x2 – x – 2 ? Nêu tính chất cơ bản của hai phân số. Viết công thức tông quát. Tổng quát (b; m; n  0) Cho phân thức: nhân cả tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. GIẢI Có: Vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x Cho phân thức: chia cả tử và mẫu của phân thức này với 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. GIẢI Có: Vì 3x2y.2y2 = 6xy3x = 6x2y3 Tính chất cơ bản của phân thức SGK tr 37 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho (M  0) (N là một nhân tử chung) Dùng tính chất cơ bản của phân thức. Hãy giải thích vì sao có thể viết: a. b. GIẢI a. b. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 2. Quy tắc đổi dấu. Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho: 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 2. Quy tắc đổi dấu. Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho: Dùng quy tắc đổi dấu điền đa thức thích hợp vào mỗi phân thức sau: a. b. ? x – 4 ? x – 5 Bài 4 SGK tr38 b. (Hùng) Sai, vì đã chia tử vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1 Sửa vế phải: Sửa vế trái: Bài 4 SGK tr38 d. (Huy) Sai, vì (x – 9)3 =[–(9 – x)]3 Sửa là: Luyện tập Bài 1. GIẢI a. Nhân cả tử và mẫu của phân thức với x, ta được. Vậy hai phân thức bằng nhau. LUYỆN TẬP Bài 1. GIẢI b. Đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức, ta được. Vậy hai phân thức bằng nhau. Bài 2. GIẢI a. Ta có: Vậy chỗ ... Phải điền là 3. Bài 2. GIẢI b. Ta có: Vậy chỗ ... Phải điền là 5x3 – 25 Bài 3. GIẢI Ta có: Ta có: Vậy phân thức phải tìm là Bài 4. GIẢI và a. Biến đổi về cùng tử. Tử thức chung: 3x(x – 2) và a. Biến đổi về cùng mẫu. Mẫu thức chung: 7(x – 5) Về nhà học kĩ lí thuyết. Làm các bài tập SGK và SBT. Đọc trước bài mới.

File đính kèm:

  • ppttinh chat co ban cua phan thuc(7).ppt