HS1
a. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
b. Làm tính chia:
(15x3y2 – 6x2y – 3x2 y2) : 6x2y
HS2
Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.
9 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Hoàng Thị Ngọc - Tiết 18: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng C¸c thÇy, c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc tèt Líp 8a Trường thcs Thanh Lương Người thực hiện: -Hoàng Thị Ngọc HS1 a. Ph¸t biÓu quy t¾c chia ®a thøc cho ®¬n thøc. b. Lµm tÝnh chia: (15x3y2 – 6x2y – 3x2 y2) : 6x2y HS2 Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết. KiÓm tra bµi cò Bài 1: Làm tính chia (tính nhanh nếu có thể) ) 1 2 4 ( : ) 1 (8 . 2 3 + - + x x x d C ) ( : ) 3 3 . ( 2 y x y xy x x e + - + - Bài 2: Cho hai đa thức A = x3 + 5x + 2x4 - 2 B = x2 - x + 1 Tìm thương Q và dư R sao cho A = BQ + R Một số chú ý khi thực hiện phép chia hai đa thức - Ta cần sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. - Nếu đa thức bị chia khuyết hạng tử bậc nào thì khi đặt phép chia ta để trống vị trí của hạng tử đó. - Có thể trình bày phép chia đa thức theo cột dọc hoặc hàng ngang (Vận dụng các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử) Bài 3: Sau khi học xong phần chia hai đa thức. Hoàng đố Trung: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không? Vì sao? và và y x B y x A b x B x x x A a - = - = = + - = 3 3 2 2 3 4 . 2 1 8 15 . Và Trung trả lời: Quá đơn giản! Em hãy cho biết Trung trả lời đúng như thế nào? Bài 4 Tìm số a để đa thức A = chia hết cho đa thức B = Trò chơi: “Ô CHỮ BÍ ẨN” 1. Luật chơi: Mỗi nhóm thực hiện một phép chia, sau đó cử một bạn trong nhóm lên điền số dư của phép chia đó vào ô trống tương ứng. - Nhóm nào điền đúng và nhanh hơn là nhóm thắng cuộc. 2. Nội dung. Tìm số dư của các phép chia sau rồi điền số dư vào ô trống Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Đáp án 2 1 1 0 Chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt nam 20 - 11 Hướng dẫn về nhà - Tiết sau Ôn tập chương I để chuẩn bị kiểm tra một tiết Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I trang 32 SGK Làm bài tập: 75, 76, 77, 78, 79, 80 trang 33 SGK Ôn tập kỹ “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ” (Viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời)
File đính kèm:
- Tiet 18 Luyen tap(1).ppt