Các kiến thức trong chương:
Định nghĩa phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
24 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Chương 2: Phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 8A Môn: đại số Các kiến thức trong chương: Định nghĩa phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia). Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. ? Phõn số được tạo thành từ số nguyờn Phõn thức đại số được tạo thành từ ………………. 1) Định nghĩa: Trong các biểu thức trên A và B là những đa thức. Trong các biểu thức trên em có nhận xét gì về A vàv B? 1) Định nghĩa: a. Ví dụ b. Định nghĩa ? Phõn số được tạo thành từ số nguyờn Phõn thức đại số được tạo thành từ ………………. đa thức Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa định nghĩa về phân số với phân thức đại số. 1) Định nghĩa: a. Ví dụ b. Định nghĩa Một đa thức có là một phân thức không? ?1 Em hãy lấy một ví dụ về phân thức đại số. 1) Định nghĩa: a. Ví dụ b. Định nghĩa c. Nhận xét - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Một số thực a bất kì cũng là một phân thức. ; ; ; Các biểu thức A, C, E là phân thức đại số. Cho hai đa thức x + 2 và y -1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ; x +2 ; y -1 ; Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 Cho hai đa thức x + 2 và y -1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ; x +2 ; y -1 ; x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: Bài tập 3: Cho hai đa thức x + 2 và y - 1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? Cho hai đa thức x + 2 và y -1. Hóy lập cỏc phõn thức từ hai đa thức trờn ? ; x +2 ; y -1 ; Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 x +2 y - 1 Cỏc phõn thức lập từ hai đa thức trờn là: x +2 y - 1 Bài tập 4: Hãy biểu diễn thương của phép chia (x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số? Đ. A: Bài tập 5: Em hãy lấy 2 ví dụ về biểu thức: Là phân thức đại số. Không là phân thức đại số. 2) Hai phân thức bằng nhau: a. Định nghĩa: b. Ví dụ: vì (x – 1)(x + 1) = (x2 – 1) . 1 ( = x2 – 1 ) Giải vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x ( = 6x2y3 ) ?3 Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không? Giải ?4 ?5 Giải Bạn Vân nói đúng. ?5 Giải Bạn Quang nói sai. 3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: Giải 3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: Giải 3) Bài tập: 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: 3) Bài tập: 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? Giải - Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số. - Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK Tr36); Bài 1, 2 (SBT Tr15).
File đính kèm:
- GA du thi GVG Tinh Tiet 22 Dai so 8.ppt