Bài giảng Đại số 8 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Định nghĩa: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Ví dụ 2: Phân tích đa thức: 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO KIỂM TRA BÀI CŨ Áp dụng tính chất: a.b + a.c = a (b + c) để viết đa thức sau thành tích của các đa thức: a) 76. 32 + 32. 24 b) 2x2 – 4x §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG * Định nghĩa: Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Ví dụ 2: Phân tích đa thức: 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử Giải 15x3 – 5x2 + 10x = 5x. 3x2 – 5x. x + 5x. 2 = 5x(3x2 – x + 2) ?1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – x 5x2(x – 2y) - 15x(x – 2y) 3(x - y) – 5x(y - x) Giải a) x2 – x = x. x - x = x(x - 1) b) 5x2 (x– 2y) - 15x(x – 2y) = (x – 2y)(5x2 – 15x) = 5x(x - 3)(x – 2y) c) 3(x - y) – 5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) ?2) Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0 Giải 3x2 – 6x = 0 Hoàn thành các khẳng định sau để được kết quả đúng. 5x – 20y = … (x – 4y) x2 + xy + x = …. (x + y + 1) x(x + y) – 5x – 5y = x(x + y) - 5(… + … ) = (x + y)( … - … ) d) 5x(x - 1) – 3x(x - 1) = (… - …)(5x - 3x) = … (x - 1) x x 5 1 x 5 y 2x x Bài tập: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3x – 6y 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 10x(x - y) – 8y(y - x) Giải: a) 3x – 6y = 3(x – 2y) c) 10x(x - y) – 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = (x - y)(10x + 8y) = 2(x - y)(5x + 4y) CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ

File đính kèm:

  • pptPHAN TICH DTTNT BANG PP DNTC.ppt