Bài 1: Người ta xếp số cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu là
A. Số cân nặng của học sinh thứ năm;
B. Số cân nặng của học sinh thứ sáu;
C. Số cân nặng trung bình của học sinh thứ năm và thứ sáu;
D. Không phải các số trên.
20 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 Tiết 74: Ôn tập Chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt chào mừngCác thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh GV thực hiện:phùng đức tiệp–THPT Lương Tài 2 –Bắc NinhTại lớp 10A4 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninhnhiệt liệt chào mừng6. Mốt Mo= 7. Số trung vị Me=Câu hỏi :ABCâu hỏi kiểm traTiết 74: Ôn tập chương VI/ Lý thuyết6. Mốt Mo= 7. Số trung vị Me=* Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và sử lí số liệu.Bài 1: Người ta xếp số cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu làA. Số cân nặng của học sinh thứ năm;B. Số cân nặng của học sinh thứ sáu;C. Số cân nặng trung bình của học sinh thứ năm và thứ sáu;D. Không phải các số trên.Bài 2: Độ lệch chuẩn làA.Một nửa của phương sai;B. Căn bậc hai của phương sai;C. Bình phương của phương sai;D. Không phải các công thức trên.Chọn CChọn BTiết 74: Ôn tập chương VI/ Lý thuyếttrắc nghiệmBài 3: Một cửa hàng bán giầy dép, thống kê số giầy của hãng M bán được trong 1 tháng theo cỡ khác nhau đã thu được bảng số liệu:Cỡ giầy363738394041Số giầy bán được12102036108Mốt của bảng số liệu là:A. 41B. 36C. 39D. 37 và 40Bài 4: Số tiền nước sinh hoạt (nghìn đồng/ tháng) của 6 gia đình trong khu phố A được ghi lại như sau:Số trung bình của các số liệu thống kê trên là:A. 22,5B. 23,5C. 24D. 17 17 22 23 24 24 25Tiết 74: Ôn tập chương VCATiết 74: Ôn tập chương VĐiểm của tổ 2Điểm của tổ 1III. Bài tập tự luậna) Lập bảng phân bố tần số và tần suất điểm của 2 tổ, tìm Mốt ;b) Tìm số trung vị của mỗi tổ;c) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. Nhận xét về mức độ đồng đều điểm thi của 2 tổ trên.Điểm Tần sốTần suất(%)Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 179202810422N=10402020Điểm Tần sốTần suất(%)Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 269101710333N=10303030Điểm của tổ 2:Điểm của tổ 1:Tiết 74: Ôn tập chương V; tìm Mốt ?Tổ 1:M0 = 7; Mo = 9 và Mo = 10 Mo = 8Tổ 2:Điểm của tổ 2:Điểm của tổ 1:Tiết 74: Ôn tập chương Vb) Tìm số trung vị của mỗi tổĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020*Tính trung bình của tổ 1 - Tính phương sai:*Tính độ lệch chuẩn của tổ 1 :Tổ 1Tiết 74: Ôn tập chương vCASIO fx – 500MS.Bài làm:*Tính độ lệch chuẩn tổ 1:Điểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020Tiết 74: Ôn tập chương vTổ 1Hướng dẫn bằng máy tính CASIO fx – 500MS – Tổ 1.B2: Nhập dữ liệu:B1: Chọn chế độ tính thống kê:B3: Gọi kết quả:MODES-VAR=22982741,019803903SHIFTSHIFTSHIFT;;;DTDTDT-Tìm trung bình:-Tính độ lệch chuẩn:SHIFT1S-VAR=SHIFT2KQ:KQ:8,4102SHIFT;DTĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020*Tương tự:Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 2:Tiết 74: Ôn tập chương vTổ 1Điểm tổ 2:*Số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 1* Số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 2Tiết 74: Ôn tập chương VNhư vậy:Nhận xét về mức độ đồng đều điểm thi của 2 tổ trên:Điểm thi của các em học sinh tổ 1 đều hơn so với tổ 2.Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120Tiết 74: Ôn tập chương V , phương sai và độ lệch chuẩn.Vẽ biểu đồ tần số hình cột về thời gian chạy của 120 VĐVTần số10 12 14 16 18 203230282624222018160Thời gian(ph)N=1202022303216 Tần số[18 ;20][16 ;18)[14 ; 16)[12 ; 14)[ 10 ; 12)Lớpa)Tiết 74: Ôn tập chương VVẽ đường gấp khúc tần số về thời gian chạy của 120 VĐV11 13 15 17 19 3230282624222018160Tần sốThời gian(ph)Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120b)Tiết 74: Ôn tập chương vLớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120c) Tính số trung bìnhTiết 74: Ôn tập chương vDùng máy tính: Tính Số TB, phương sai và độ lệch chuẩn?KQ: GTĐD1113151719Cần nhớ:* Hoàn thành bài tập còn lại trong SGK trang 182.* Để chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết cần làm thêmbài tập 5.22 và 5.24 sách bài tập trang 180 – 181.* Rèn luyện thêm kỹ năng dùng máy tính Casio. Bài tập về nhàXin chõn thành cảm ơn!
File đính kèm:
- On tap chuong VThi GVG Tinh BN.ppt