Bài giảng Đại số 10 Tiết 74: Ôn tập chương 5

*Tần suất

 - Khái niệm:

 Là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu.

 - Cách tìm: chia tần số cho kích thước mẫu .

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 10 Tiết 74: Ôn tập chương 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Viên: Đỗ Văn Hải Trường: THPT Thuận Thành số 31. Thống kê2. Tần số3. Tần suất4. MốtABCâu hỏi 1:Câu hỏi kiểm tra6. Mốt Mo= 7. Số trung vị Me=Câu hỏi 2:ABCâu hỏi kiểm traTiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Tần số - Khái niệm: Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó - Cách tìm: Đếm trong mẫu số liệuTiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Tần suất - Khái niệm: Là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu. - Cách tìm: chia tần số cho kích thước mẫu .Tiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Số trung bình: - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Số trung vị: - Kí hiệu: Me - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Mốt: Là giá trị có tần số lớn nhất, kí hiệu là Mo - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyếtTiết 74: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyếtĐiểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm Tần sốTần suất(%)Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 179202810422N=10402020Điểm Tần sốTần suất(%)Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 269101710333N=10303030Điểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020Điểm Tần sốTần suất(%)69101710333N=10303030Điểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020*Tính trung bình của tổ 1 - Tính phương sai:*Tính độ lệch chuẩn của tổ 1 :Hướng dẫn bằng máy tính CASIO fx – 500MSB3: Nhập dữ liệuB2: Xoá những bài thống kê cũB1: Chọn chế độ tính thống kêB4: Gọi kết quảMODESHIFTCLRS-VAR=229821741,019803903=SHIFTSHIFTSHIFT;;;DTDTDT-Tìm trung bình:-Tính độ lệch chuẩnSHIFT1S-VAR=SHIFT2KQ:KQ:8,4102SHIFT;DTĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020*Số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 1*Tương tự số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 2Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120Tiết 74: Ôn tập chương 5Biểu đồ tần số hình cột về thời gian chạy của 120 VĐVTần số10 12 14 16 18 203230282624222018160Thời gian(ph)N=1202022303216 Tần số[18 ;20][16 ;18)[14 ; 16)[12 ; 14)[ 10 ; 12)Lớpa)Đường gấp khúc tần số về thời gian chạy của 120 VĐV11 13 15 17 19 3230282624222018160Tần sốThời gian(ph)Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120b)Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120c) Tính số trung bìnhHướng dẫn bài tập về nhàB3: Nhập dữ liệuB2: Xoá những bài thống kê cũB1: Chọn chế độ tính thống kêB4: Gọi kết quảMODESHIFTCLRS-VAR=242822661084,05092582=SHIFTSHIFTSHIFT;;;DTDTDT-Tìm trung bình:-Tính độ lệch chuẩnSHIFT1S-VAR=SHIFT2KQ:KQ:26,3Câu trả lời đúng Tần sốTần suất(%)20420268402863035210N=20352SHIFT;DT Xin chân thành cám ơn các thầy(cô) giáo và các em học sinhBài làm:*Tính độ lệch chuẩnĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020Bài làm:*Tính độ lệch chuẩnĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020 Số trung bình: - Cách tính:

File đính kèm:

  • pptOn chuong 5.ppt