Bài 1. Một công ty tư nhân thuê 6 người A, B, C, D, E, F làm nhân viên
với mức lương hàng tháng như sau (Đơn vị USD, F là giám đốc điều hành)
a. Hãy tìm số trung bình và số trung vị
b. Theo em số trung bình hay số trung vị phản ánh tốt mức lương trung
đình của công ty hơn?
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 Tiết 73: Luyện Tập Các số đặc trưng của Mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc NinhĐại số 10Chu Thị HuyềnTrường THPT Yên Phong 1Tiết 73: Luyện TậpCác số đặc trưng của Mẫu số liệuMẫu số liệuThông thườngBảng phân bố tần sốBảng tần số ghép lớpSố trung bìnhPhương saiAEDFBC145632Hãy chọn một trong các đáp án A, B, C, D, E, F vào một trong các ô 1, 2, 3,4, 5,6 .KIỂM TRA BÀI CŨxMẫu số liệuThông thườngBảng phân bố tần sốBảng tần số ghép lớpSố trung bìnhPhương saiSắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảmSố trung vị (kí hiệu là )là giá trị thứ nếu N lẻ, là trung bình cộng của giá trị thứ và khi N chẵnMốt kí hiệu là là giá trị có tần số lớn nhấtBài 1. Một công ty tư nhân thuê 6 người A, B, C, D, E, F làm nhân viên với mức lương hàng tháng như sau (Đơn vị USD, F là giám đốc điều hành)Nhân viênABCDEFTiền lương566070120120450Số TBPhương saiDãy số liệuBảng tần sốBảng t.số ghép lớpa. Hãy tìm số trung bình và số trung vịb. Theo em số trung bình hay số trung vị phản ánh tốt mức lương trungđình của công ty hơn?M.TínhHDBài 1. Hướng dẫna. Số trung bình, số trung vị lần lượt là:b. Ta thấy mức lương trung bình cao hơn lương của tất cả năm người trừ giám đốc. Do đó số trung vị phản ánh tốt mức lương trung bình của công ty hơn số trung bình.M.TínhBài 2 (Bài 12- SGK). Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một nhà hàng trong năm 2005 như sau:Tiền lãi1213141516171820Tần số12121221a. Tìm số trung bình, số trung vịb. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Doanh thu hàng tháng của nhà hàng đó trong năm 2005 có đều không?Số TBPhương saiDãy số liệuBảng tần sốBảng t.số ghép lớpM.TínhHDBài 2. Hướng dẫna. Số trung bình và số trung vị lần lượt là:b. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là:Doanh thu của nhà hàng không đều do có phương sai và độ lệch chuẩn lớn.M.TínhSố TBPhương saiDãy số liệuBảng tần sốBảng t.số ghép lớpBài 3. Trên hai con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 16 chiếc ô tô trên mỗi con đường như sauCon đường A: Con đường B: Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên mỗi con đường A, B.b) Theo em thì xe chạy trên con đường nào an toàn hơn?63656974806570747080746370657469677265807667837676807683726580676365697480657074708074637065746967726580766783767680768372658067M.TínhHD Bài 3. Con đường A.Giá trị (x)636569707480Tần số(n)232342Giá trị (x)656772768083Tần số(n)232432Con đường B.Bảng phân bố tần sốBảng phân bố tần sốN =16N =16M.TínhThống kê số học sinh đi học muộn mỗi ngày trong 1 tháng của trường THPT Yên Phong được ghi lại như sau LớpTần số[1; 5][6; 10][11; 15][16; 20]10852N = 25Hãy tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên? Bài 4Số TBPhương saiDãy số liệuBảng tần sốBảng t.số ghép lớpM.TínhHDBài 4.LớpGiá trị đại diệnTần số[1; 5][6; 10][11; 15][16; 20]10852N = 25381318Số trung bình làPhương sai là: Độ lệch chuẩn là: M.TínhSố TBPhương saiDãy số liệuBảng tần sốBảng t.số ghép lớp38101116979981983985987989Một nhà đầu tư cập nhật giá vàng (USD/ounce) trong một phiên giao dịch gồm 8 tiếng,cứ 10 phút cập nhật một lần. Kết quả được ghi lại dưới dạng biểu đồ tần số ghép lớp sau:Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của giá vàng trong phiên giao dịch đó.b. Nhận xét về sự biến động của giá vàng trong phiên giao dịch đóBài 5M.TínhHDLớpGiá trị đại diênTần số[979; 981)10[981; 983)11[983; 985)16[985; 987)8[987; 989)3 N = 48988986984982980Bài 5.a) Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp như sauTa tính được các giá trị đặc trưng như saub) Giá vàng có biến động lớn do có phương sai và độ lệch chuẩn lớnM.TínhChúc các thầy cô và các em mạnh khỏe!!!Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh lớp 10A3!!!
File đính kèm:
- luen tap thong ke tiet 37.ppt