Bài giảng Đại số 10 Tiết 52: Ôn tập chương 5

*Tần số

 - Khái niệm:

 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó

 - Cách tìm: Đếm trong mẫu số liệu

 

ppt29 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 10 Tiết 52: Ôn tập chương 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT Thanh Ba Lớp 10A8 1. Thống kê2. Tần số3. Tần suất4. Mốt D. Là tỷ số giữa tần số và n (n là số số liệu)IIICâu hỏi 1:Câu hỏi kiểm tra6. Mốt Mo= 7. Số trung vị Me=Câu hỏi 2:ABCâu hỏi kiểm traTiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Tần số - Khái niệm: Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó - Cách tìm: Đếm trong mẫu số liệuTiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Tần suất - Khái niệm: Là tỉ số giữa tần số và n ( n là số số liệu thống kê). - Cách tìm: Chia tần số cho nTiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Số trung bình: - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Số trung vị: - Kí hiệu: Me - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyết*Mốt: Là giá trị có tần số lớn nhất, kí hiệu là Mo - ý nghĩa: Đặc trưng của mẫu số liệu, được dùng làm đại diện của mẫu số liệu. - Cách tính:Tiết 52: Ôn tập chương 5I/ Lý thuyếtTiết 52: Ôn tập chương 5Điểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 179202810422 10402020Điểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 269101710333 10303030Điểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm của tổ 2Điểm của tổ 1Điểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%79202810422 10402020Điểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%69101710333 10303030Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 1Bảng phân bố tần số và tần suất điểm thi của tổ 2* Tìm mốt- Mốt của tổ 1 : M0 =8- Mốt của tổ 2 : M0(1) =7 ; M0(2) = 9 ; M0(3) = 10Điểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%79202810422 10402020*Tính trung bình của tổ 1 - Tính phương sai:*Tính độ lệch chuẩn của tổ 1 :Hướng dẫn bằng máy tính CASIO fx – 500MSB3: Nhập dữ liệuB2: Xoá những bài thống kê cũB1: Chọn chế độ tính thống kêB4: Gọi kết quảMODESHIFTCLRS-VAR=229821741,019803903=SHIFTSHIFTSHIFT;;;DTDTDT-Tìm trung bình:-Tính độ lệch chuẩnSHIFT1S-VAR=SHIFT2KQ:KQ:8,4102SHIFT;DTĐiểm Tần sốTần suất(%)Cộng100%79202810422 10402020*Số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 1*Tương tự số trung bình và độ lệch chuẩn của tổ 2Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20Cộng120Biểu đồ tần số hình cột về thời gian chạy của 120 VĐVTần số10 12 14 16 18 203230282624222018160Thời gian(ph)N=1202022303216 Tần số[18 ;20][16 ;18)[14 ; 16)[12 ; 14)[ 10 ; 12)Lớpa)Đường gấp khúc tần số về thời gian chạy của 120 VĐV11 13 15 17 19 3230282624222018160Tần sốThời gian(ph)Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20N=120b)Lớp Tần số[ 10 ; 12)16[12 ; 14)32[14 ; 16)30[16 ;18)22[18 ;20]20Cộng120c) Tính số trung bìnhTính C1 ; C2 ; C3 ; C4 ; C5Là số đại diện của các lớp trong bảng số liệuHướng dẫn về nhàÔn tập lý thuyết và làm bài tập Toán thông kêGiờ sau kiểm tra 1 tiếtHướng dẫn bài tập về nhàB3: Nhập dữ liệuB2: Xoá những bài thống kê cũB1: Chọn chế độ tính thống kêB4: Gọi kết quảMODESHIFTCLRS-VAR=242822661084,05092582=SHIFTSHIFTSHIFT;;;DTDTDT-Tìm trung bình:-Tính độ lệch chuẩnSHIFT1S-VAR=SHIFT2KQ:KQ:26,3Câu trả lời đúng Tần sốTần suất(%)20420268402863035210N=20352SHIFT;DT Xin chân thành cám ơn các thầy(cô) giáo và các em học sinhBài làm:*Tính độ lệch chuẩnĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020Bài làm:*Tính độ lệch chuẩnĐiểm Tần sốTần suất(%)79202810422N=10402020 Số trung bình: - Cách tính:

File đính kèm:

  • ppton tap chuong V.ppt