Bài giảng Đại số 10 Ôn tập chương: Thống kê

1. Những kiến thức cần nhớ :

+ Dấu hiệu ? :

+ Đơn vị điều tra ?

+ Mẫu ?

+ Kích thước mẫu ?

+ Mẫu số liệu ?

+ Trình bày một mẫu số liệu có mấy cách ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 Ôn tập chương: Thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chương : Thống kê33,3%16,7%8,3%13,9%27,8%1. Những kiến thức cần nhớ : + Dấu hiệu ? : Là một vấn đề mà người điều tra quan tâm.+ Đơn vị điều tra ?Mỗi đối tượng điều tra.+ Mẫu ?Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra.+ Kích thước mẫu ?Số phần tử của mẫu .+ Mẫu số liệu ?Giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu.+ Trình bày một mẫu số liệu có mấy cách ?Có 2 cách chínhMẫu số liệuDạng bảngDạng biểu đồBảng tần sốBảng tần số –tần suấtBảng tần số (tần suất) ghép lớpBiểu đồ hình cộtBiểu đồ hình quạtĐường gấp khúcBảng phân bố tần số ( Bảng tần số )Giá trị (x)3032343638404244Tần số102030151010520N =120Bảng phân bố tần số -tần suất ( Bảng tần số - tần suất)Giá trị (x)3032343638404244Tần số102030151010520N =120Tần suất %8,316,725,012,58,38,34,216,7LớpTần số[160;162]6[163;165]12[166;168]10[169;171]5[172;174]3N = 36Bảng phấn bố tần số ghép lớp LớpTần sốTần suất (%)[159,5;162,5)616,7[162,5;165,5)1233,3[165,5;168,5)1027,8[168,5;171,5)513,9[171,5;174,5)38,3N = 36Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp161 164 167 170 1732.4.6.8.10.12...Đường gấp khúc tần số33,3%16,7%8,3%13,9%27,8%Biểu đồ tần suất hình quạt11 21 31 41 51 61 71Biểu đồ tần số hình cột* Các số đặc trưng của mẫu số liệu: 1. Số trung bình (ký hiệu là ) : 2. Số trung vị (ký hiệu là ) :Nếu N lẻ : Số liệu đứng thứ Nếu N chẵn : Trung bình cộng số liệu thứ và thứ 3. Mốt (ký hiệu là ):Giá trị có tần số lớn nhất.4. Phương sai :Hoặc hoặcCho mẫu số liệu có kích thước N được sắp xếp theo thứ tự không giảm4. Phương sai :Nếu mẫu số liệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số :5. Độ lệch chuẩn : Căn bậc hai của phương sai.Phiếu bài tập 1:Điều tra về số giờ tự học của 1 học sinh lớp 10 ở nhà trong 1 tuần, người ta chọn ra ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và đề nghị các em cho biết số giờ tự học ở nhà trong 1 tuần . Kết quả được nêu dưới dạng bảng phân bố tần số ghép lớp sau ( đơn vị là giờ ) :LớpTần số[0;9]5[10;19]9[20;29]15[30;39]10[40;49]9[50;59]2N = 50a) Dấu hiệu là gì ? Đơn vị điều tra là gì ?b) Bổ xung cột tần suất để được bảng phân bố tần số – tần suất.c) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt .d) Tính số trung bình ?Phiếu bài tập 2:Để khảo sát kết quả thi môn Toán trong kỳ thi Tuyển sinh Đại học năm trước ở trường A , người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh đó. Kết quả được bảng phân bố tần số sau :Điểm012345678910Tần số1135813192413112N=100a) Tìm mốt ? b) Tìm số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm ) ?c) Tìm số trung vị ?d) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn) ?Đáp án :Phiếu bài tập 1:a) Dấu hiệu : Số giờ tự học trong 1 tuần; Đơn vị điều tra : Một học sinh lớp 10.b) Bổ xung cột tần suất , ta có bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp : LớpTần sốTần suất %[0;9]510[10;19]918[20;29]1530[30;39]1020[40;49]918[50;59]24 N = 50Đáp án :Phiếu bài tập 1:LớpTần sốTần suất %[0;9]510[10;19]918[20;29]1530[30;39]1020[40;49]918[50;59]24 N = 50Biểu đồ tần số hình cột.Biểu đồ tần suất hình quạt30%20%18%4%18%10%LớpGiá trị đại diệnTần số[0;9]4,55[10;19]14,59[20;29]24,515[30;39]34,510[40;49]44,59[50;59]54,52 N=50d) Số trung bình : (giờ)Đáp án :Phiếu bài tập 2:Điểm012345678910Tần số1135813192413112N=100a) Mốt :b) Số trung bình :c) Số liệu đứng thứ 50 là 6 , số liệu đứng thứ 51 là 7 . Vậy số trung vị bằng :d) Phương sai và độ lệch chuẩn :624 ;4294Bài tập về nhà :Bài 18, 19 , 20 , 21 ( SGK )Trân trọng cảm ơn các thầy cô

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong TK.ppt