Bài giảng Đại 10 tiết 28: Phương trình và hệ phương trình bậc nhât nhiều ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát:
ax + by = c (1)
trong đó a, b, c là các hệ số với điều kiện a và b không đồng thời bằng 0.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại 10 tiết 28: Phương trình và hệ phương trình bậc nhât nhiều ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRèNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRèNHTiết 28:Đại số 10 - Cơ bảnBậc nhất nhiều ẩn I/ ễn tập về phương trỡnh và hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát: ax + by = c (1) trong đó a, b, c là các hệ số với điều kiện a và b không đồng thời bằng 0. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.1, Phương trình bậc nhất hai ẩn.Em có nhận xét gì về tổng a2 + b2 khi a và b không đồng thời bằng 0? Điều kiện a và b không đồng thời bằng 0 tương đương với a2 + b2 > 0Cặp (1;-2) có phải là nghiệm của p.trình 3x–2y=7 không? Phương trình đó còn có những nghiệm khác nữa không??1Cặp số (x0;y0) là nghiệm của phương trình ax + by = c (1) khi nào?Cặp (1;-2) có phải là nghiệm của phương trình 3x–2y=7 không? Cặp (1;-2) là nghiệm của phương trình 3x–2y=7 vì 3.1 – 2.(-2) =7Giải Phương trình còn có rất nhiều nghiệm khác. Ví dụ: (3; 1); (5; 4).Phương trình còn có những nghiệm khác nữa không? Ta có: cặp số (x0;y0) là nghiệm của phương trình ax + by = c (1) khi ax0+by0 = c Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.1, Phương trình bậc nhất hai ẩn Chú ý:Khi a = b = 0 ta có phương trình: 0x + 0y = c:+ Nếu c ≠ 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm+ Nếu c = 0 thỡ phương trỡnh cú vụ số nghiệm.b) Khi b ≠ 0 phương trỡnh trở thành: (2) Cặp số (x0;y0) là nghiệm của phương trỡnh(1) khi và chỉ khi M(x0;y0) thuộc đường thẳng (2).Cho phương trỡnh bậc nhất hai ẩn: ax + by = c (1)Tổng quát: Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm. Biểu diễn hỡnh học tập nghiệm của phương trỡnh(1) là một đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ Oxy.?2Hóy biểu diễn hỡnh học tập nghiệm phương trình: 3x – 2y = 6 Phương trỡnh cú nghiệm (2; 0) và (4; 3).Giải Do đú biểu diễn tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng đi qua hai điểm cú toạ độ lần lượt là (2; 0) và (4; 3). I/ ễn tập về phương trỡnh và hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.2, Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú dạng tổng quỏt là:(3)Trong đó x, y là 2 ẩn, các chữ còn lại là hệ số Nếu cặp số (x0;y0)đồng thời là nghiệm của cả hai phương trỡnh của hệ thỡ (x0;y0) được gọi là một nghiệm của hệ phương trỡnh (3)Giải hệ phương trỡnh (3) là tỡm tập nghiệm của nó. Có mấy cách giải hệ phương trình: ?3a* Phương phỏp cộng đại số* Phương phỏp thế: Từ (2) cú y = 5-2x. Thay vào (1) được: 4x-3(5-2x) = 9 x = 2,4Thay x = 2,4 vào (2) y = 0,2.Vậy hệ cú nghiệm (2,4; 0,2)Ta cú:Vậy hệ cú nghiệm (2,4; 0,2)Dựng phương phỏp cộng đại số giải hệ phương trỡnh:?3bCú nhận xột gỡ về nghiệm của hệ phương trỡnh này?Giải:Ta cú:(Vụ lý)Vậy hệ đó cho vụ nghiệm.2, Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.* Vớ dụ: Giải hệ phương trỡnh sau:*Phương phỏp cộng đại số* Phương phỏp thếTa cú:(luụn đỳng) Vậy hệ đó cho cú vụ số nghiệm.Từ (1) ta cú: y = 2x – 4 .Thay vào (2) ta được: - 4x + 2(2x – 4 ) = - 8. 0x = 0 (luụn đỳng) Vậy hệ đó cho cú vụ số nghiệm.- Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.- Biểu diễn hỡnh học tập nghiệm của phương trình.- Cỏc phương phỏp giải hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1/ Nội dung cần nhớ: 2/ Hướng dẫn về nhà: - Đọc phần II/ Sgk- 65+66.- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4( Sgk/68).
File đính kèm:
- Phuong trinh va he phuong trinh bac nhat nhieu an.ppt