Bài giảng Đại 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là:
a) -2 b) 2 c) 0,5 d) – 0,5
2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là :
a) 1 ; 0,5 b) -1 ; - 0,5
c) -2 ; -1 d) 1 ; 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIKiểm tra bài cũ 1)Nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là: a) -2 b) 2 c) 0,5 d) – 0,5 2)Phương trình 2x2 -3x + 1 = 0 có nghiệm là : 1 ; 0,5 b) -1 ; - 0,5 c) -2 ; -1 d) 1 ; 2 1, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức ?2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức ? Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI2, Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai = g(x)f(x)1, Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối =f(x)g(x)b) | | = x = 1x = -3 c) | | = => Pt vô nghiệma) | | =xx x2 2== -x + 12 2 2x + 1x + 1== -3- 2x-3 2 Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIIII. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sauB1: đk g(x) 0B2: (1) f(x) = g(x) f(x) = - g(x)B3: Kết luận3. Ví dụ 2: Giải các phương trình saua) | x – 3 | = 2x + 1 (1)b) | 2x – 1 | = x (2)c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)d) | 2 – x | = x (4)2. Cách giải phương trình (1)f(x)= g(x)b) | | = x = 1x = -3 c) | | = => Pt vô nghiệma) | | =xx x2 2== -x + 12 2 2x + 1x + 1== -3- 2x-3 2 Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIIII. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sauB1: đk g(x) 0B2: (1) f(x) = g(x) f(x) = - g(x)B3: Kết luận3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau2. Cách giải phương trình (1) =f(x)g(x)a) | x – 3 | = 2x + 1 (1)b) | 2x – 1 | = x (2)c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)d) | 2 – x | = x (4) Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIIV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai2. Ví dụ : Giải các phương trình sau1. Cách giải phương trình (2) = g(x)f(x)f(x) = [ g(x) ] 2 (2) g(x) 0III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối =a) = 2 (3)c) x + 2 = x – 2 (2)b) 4 - x = x + 1 (4)d) x2 + 2 x - 42 (1) CỦNG CỐPhương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc haiPhương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc haiPhương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đốiB1: đk g(x) 0B2: (1) f(x) = g(x) f(x) = - g(x)B3: Kết luận = g(x)f(x) =f(x)g(x)f(x) = [ g(x) ] 2 g(x) 0Xin cảm ơn quý thầy cô và các em!BÀI TẬP CỦNG CỐCâu1. Lời giải đúng của pt (1) là: 3x – 5 = 2x A (1) x = 5x = 1 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x (1) x = 5x = 1 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x B Đk : 2x > 0 x > 0 (1) x = 5 (thoả mãn) x = 1 (thoả mãn) 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x C Đk : 2x 0 x 0 (1) 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x D Đk : 2x 0 x 0 x = 5x = 1Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1BÀI TẬP CỦNG CỐACCâu2. Lời giải đúng của pt (2) là: 2x + 5 = x + 1x +1 0 2x + 5 = (x +1)2 x = 2 x - 1x2– 4 = 0x - 1 x = -2 (loại) x = 2 (thoả mãn)(2) Vậy pt có một nghiệm x = 2Bx - 1 x = 4 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) x +1 0 (2x + 5)2 = (x +1)2x - 1x2+ 6x +8 =0(2) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 42x +5 0 2x + 5 = (x +1)2x x2– 4 = 0xx = -2 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn)(2) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4
File đính kèm:
- phuong trinh quy ve pt bac nhat bac 2.ppt