I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:
1.Nguyên lí làm việc:
2. Dây đốt nóng:
Điện trở của dây đốt nóng
Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:
Điện trở suất cao, chịu được nhiệt độ cao.
31 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 40: Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40 Đồ dùng loại điện-nhiệt. Bàn là điệnEm hãy cho biết những đồ dùng điện nào sau đây thuộc nhĩm điện nhiệt? Vì sao? - Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nĩng, ấm điện, bàn là điện, bình thủy điện, mỏ hàn điện là những đồ dùng thuộc nhĩm điện nhiệt vì chúng biến đổi điện năng thành nhiệt năng.12345678910 220 V – 800 WEm h·y kĨ tªn mét sè lo¹i ®å dïng ®iƯn gia ®×nh lo¹i ®iƯn - nhiƯt mµ em biÕt?Nguyªn l× lµm viƯc cđa chĩng dùa vµo ®©u?KNguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt220VKNguyên lí hoạt động của đồ dùng loại điện - nhiệt220VI. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN-NHIỆT: 1. Nguyên lí làm việc Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện-nhiệt là gì? Năng lượng đầu vào: Điện năng; Đầu ra: Nhiệt năngTiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnDây đốt nóng được làm bằng dây gì ? Dây điện trở làm bằng hợp kim chịu nhiệt. NikenCrom (Ni-Cr); PheroCrom (Fe-Cr)Công thức tính điện trở của dây đốt nóng?Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là gì? Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện dùng loại dây nào? Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao, thường làm bằng Niken-Crom.TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:1. Nguyên lí làm việc:2. Dây đốt nóng:Điện trở của dây đốt nóng:Công thức: Trong đó: R là điện trở của dây đốt nóng. Đơn vị : (Ôm) là điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng. S là tiết diện của dây đốt nóng. l là chiều dài của dây đốt nóng TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: 1.Nguyên lí làm việc:2. Dây đốt nóng:Điện trở của dây đốt nóngCác yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng: Điện trở suất cao, chịu được nhiệt độ cao.TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnNắpNúm điều chỉnh nhiệt độ Đế Dây đốt nóng Mô tả cấu tạo của bàn là điện? Dây đốt nóng được làm bằng gì?I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):Cấu tạo: Có hai bộ phận chính là dây đốt nóng và vỏ bàn là.Dây đốt nóng: Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim Niken-Crôm chịu được nhiệt độ cao. Nhiệt độ làm việc của dây đốt nóng Niken-Crôm vào khoảng bao nhiêu? 1000oC – 1100oC Vỏ bàn là gồm các bộ phận nào?TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):Cấu tạo:Dây đốt nóng:b. Vỏ bàn là Gồm: đế và nắp Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, được đánh bóng hoặc mạ Crôm. Nắp được làm bằng đồng, thép mạ Crôm hoặc nhựa chịu nhiệt, trên có gắn tay cầm bằng nhựa cứng chịu nhiệt.Đế Nắp TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):Cấu tạo:Nguyên lí làm việc: Dựa vào nguyên lí làm việc chung của đồ dùng loại điện-nhiệt, nguyên lí làm việc của bàn là điện là khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là.3. Các số liệu kĩ thuật: SGK4. Sử dụng: SGKNêu nguyên lý làm việc của bàn là điện? Ý nghĩa các số liệu kỹ thuật? Cách sử dụng?TiÕt 40: ®å dïng lo¹i ®iƯn – nhiƯt bµn lµ ®iƯnThân bếpDây đốt nóngĐèn báoCông tắc điều chỉnh nhiệt độ???- Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì? Thường được làm bằng: hợp kim Niken-Crôm (Ni-Cr), PhêroCrôm (Fe-Cr), dây May-so (Cu-Ni-Zn)- Bếp điện có mấy kiểu:Bếp điện có hai kiểu: Bếp điện kiểu kín; Bếp điện kiểu hởBếp điện gồm mấy bộ phận chính? Bộ phận nào giống bàn là điện?Đặc điểm của bếp điện kiểu hở?I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):III. BẾP ĐIỆN:1.Cấu tạo:Bếp điện có hai bộ phận chính: - Dây đốt nóng - Thân bếpa. Bếp điện kiểu hở: Dây đốt nóng của bếp điện kiểu hở được quấn thành lò xo,đặt vào rãnh của thân bếp (đế) làm bằng đất chịu nhiệt. Hai đầu dây đốt nóng được luồn trong chuỗi sứ hạt cườm Thân bếpDây đốt nóngI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:1.Cấu tạo:a. Bếp điện kiểu hở:b. Bếp điện kiểu kín: Dây đốt nóng được đúc kín trong ống đặt trên thân bếp làm bằng nhôm, gang hoặc sắtThân bếpDây đốt nóngĐèn báoCông tắc điều chỉnh nhiệt độĐặc điểm của bếp điện kiểu kín?So sánh hai loại bếp điện trên ,theo em sử dụng bếp điện nào an toàn hơn:Giống nhau: Trên thân bếp của bếp điện có đèn báo hiệu, công tắc điều khiển nhiệt độ theo yêu cầu sử dụng . Khác nhau: Ở bếp điện kiểu kín, dây đốt nóng được đúc kín trong ống có chất chịu nhiệt và cách điện bao quanh dây mà bếp điện kiểu hở không có. Nên sử dụng loại bếp điện kiểu kín an toàn hơn.I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:1.Cấu tạo:2. Các số liệu kỹ thuật: -Điện áp định mức :127V ; 220V-Công suất định mức : từ 500W đến 2000W3. Sử dụng: SGKNỒI CƠM ĐIỆNVỏ nồiSoongNút bấmNắpI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:IV. NỒI CƠM ĐIỆN1.Cấu tạo:Nồi cơm điện có ba bộ phận chính : -Vỏ nồi -Soong -Dây đốt nóngNồi cơm điện gồm có mấy bộ phận? Cấu tạo của từng bộ phận?I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:IV. NỒI CƠM ĐIỆN1.Cấu tạo:a.Vỏ nồi : Có hai lớp, giữa hai lớp có bông thủy tinh cách nhiệtb.Soong : Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong được phủ một lớp men đặc biệt để cơm không bị dính với soongI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:IV. NỒI CƠM ĐIỆN1.Cấu tạo:a.Vỏ nồi :b.Soong :c.Dây đốt nóng : Được làm bằng hợp kim Niken –Crôm, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụĐặc điểm của dây đốt nóng trong nồi cơm điện? Có gì khác so với bếp điện?So sánh dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ?-Dây đốt nóng chính công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm (có hai chất chịu nhiệt và cách điện bao quanh dây) đặt sát đáy nồi, dùng ở chế độ nấu cơm -Dây đốt nóng phụ công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơmI.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:II. BÀN LÀ ĐIỆN:III. BẾP ĐIỆN:IV. NỒI CƠM ĐIỆN1.Cấu tạo:2. Các số liệu kỹ thuật:- Điện áp định mức: 127V; 220V- Công suất định mức: từ 400W đến 1000W- Dung tích soong: 0.75L ; 1L ; 1.5L ; 1.8L ; 2.5L3. Sử dụng:- Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện và bảo quản nơi khô ráo Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý điều gìGiải thích ý nghĩa các số liệu kỹ thuật?TRÒ CHƠI Ô CHỮĐ I Ệ N N Ă N G B À N Ủ IB Ế P Đ I Ệ N R Ơ L E N H I Ệ T7B Ú T T H Ử Đ I Ệ NT1Đ2I N H I Ệ T N Ă N G6H 5N 4N 3Ệ8Ệ N Ồ I C Ơ M Đ I Ệ N D  Y Đ I Ệ N T R Ở9N I K E N C R Ô M ITên gọi khác của dây đốt nĩngVật liệu cĩ nhiệt độ làm việc từ 1000 đến 1100oCThiết bị tự động cắt điện khi đủ độ nĩngTên gọi khác của bàn là điệnNăng lượng đầu vào của đồ dùng điệnNăng lượng đầu ra của thiết bị đốt nĩngDụng cụ dùng để kiểm tra chạm mạch, rị điệnSử dụng để đun, nấu thực phẩmLoại đồ dùng điện cĩ soongĐ I Ệ N N H I Ệ TDẶN DỊĐọc trước bài 43: Thực hành Bàn ủi – Bếp điện – Nồi cơm điện.Mỗi nhĩm chuẩn bị: - 1 bàn ủi ; 1 bếp điện ; 1 nồi cơm điện - Phiếu thực hành ở mục 3 trang 150 SGK.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_tiet_40_do_dung_loai_dien_nhiet_ba.ppt