Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi nội dung câu hỏi sau:
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
Hình biểu diễn - Kích thước – Bảng kê - Khung tên.
B. Hình biểu diễn – Bảng kê - Khung tên.
C. Hình biểu diễn - Kích thước - Yêu cầu kỹ thuật - Khung tên.
D. Kích thước - Yêu cầu kỹ thuật - Khung tên.
2. Hình cắt được dùng để làm gì?
A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.
B. Biểu diễn đường kính bên ngoài của vật thể.
C. Biểu diễn đường kính bên trong của vật thể.
D. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
28 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 10+12: Bài tập thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt – có ren - Nguyễn Mai Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN VỚICHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN VỚIBÀI GIẢNGCÔNG8NGHÊGV: NGUYỄN MAI HƯƠNGÔN TẬP KIẾN THỨCYêu cầu:1. Mỗi HS chuẩn bị 4 câu hỏi liên quan đến nội dung bài học hôm trước. - Nội dung bản vẽ chi tiết; Hình cắt; Đọc bản vẽ chi tiết.2. HS được giao nhiệm vụ trả lời các câu hỏi đứng trước lớp trả lời lần lượt rõ ràng từng câu hỏi do bạn đặt ra.TIẾT 10 - BÀI 10 + 12: BÀI TẬP THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENMục tiêu bài học:1. Luyện đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.2. Rèn luyện về kỹ năng đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt, ren.3. Tư duy logic, có ý thức tổ chức kỷ luật trong thực hành và làm việc theo quy trình. Biết liên hệ với thực tế.4. Năng lực thành thạo đọc BVCT đơn giản.5. GDMT: Giữ vệ sinh nơi làm việc góp phần bảo vệ môi trường, làm việc theo qui trình giúp ta tiết kiệm nguyên liệu.TIẾT 10 - BÀI 10 + 12: BÀI TẬP THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENTIẾT 10 - BÀI 10 + 12: BÀI TẬP THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENA (Trình tự đọc)B (Nội dung cần hiểu)1. Khung tênA- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết.2. Hình biểu diễnB- Gia công.- Xử lí bề mặt.3. Kích thướcC- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.4. Yêu cầu kĩ thuậtD- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết.5. Tổng hợpE- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ Hãy nối cột A (Trình tự đọc) với cột B(Nội dung cần hiểu) sao cho phù hợp về trình tự đọc bản vẽ chi tiết.BÀI TẬP TRÌNH TỰNỘI DUNG CẦN HIỂU1. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ2. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết.4. Yêu cầu kĩ thuật- Gia công.- Xử lí bề mặt.5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết.TRÌNH TỰ ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾTLOẠI RENKÍ HIỆUDẠNG RENRen hệ métMRen hình thangTrRen vuôngSqCÓ THỂ EM CHƯA BIẾTBảng 12.1/40/SGK. KÍ HIỆU LOẠI RENCÓ THỂ EM CHƯA BIẾTVí dụ kí hiệu ren trên bản vẽ:M16x1: M là ren hệ mét; d(đường kính ren) = 16mm; p(bước ren) = 1mmTr36x3: Tr là ren hình thang; d(đường kính ren) = 36mm; p(bước ren) = 3mmTr20x2LH: Tr là ren hình thang; d(đường kính ren) = 20mm; p(bước ren) = 2mm; LH là ren theo hướng xoắn tráidd1600PĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN VÒNG ĐAI (H10.1/SGK/34)ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÔN CÓ REN (H12.1/SGK/39)Vòng đaiCôn có renNHÓM Tên các thành viên: Lớp Trình tự đọcND cần hiểuBVCT vòng đai(H10.1sgk/34)BVCT côn có ren(H12.1SGK/39Thang điểm1. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ1,0đ2. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.2,0đ3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết.3,0đ4. Yêu cầu kỹ thuật- Gia công.- Xử lí bề mặt.1,0đ5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết.3,0đBÁO CÁO THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENNHÓM Tên các thành viên: Lớp Trình tự đọcND cần hiểuBVCT vòng đaiBVCT côn có ren1. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ2. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết.4. Yêu cầu kỹ thuật- Gia công.Xử lí bề mặt.5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết.BÁO CÁO THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENTrình tự đọcND cần hiểuBVCT vòng đai(H10.1sgk/34)BVCT côn có ren(H12.1SGK/39Thang điểm1. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ- Vòng đai- Thép- 1:2- Côn có ren- Thép- 1:11,0đ2. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.- Hình chiếu đứng- Hình cắt trên HCĐ Hình chiếu cạnh- Hình cắt trên HCĐ2,0đ3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết. 140, 50, R39 Bán kính trong R25, chiều dày 10, ĐK lỗ Φ12, khoảng cách 2 lỗ 110.Φ18, 10 Đầu lớn Φ18, đầu béΦ14.- Kích thước ren M8x1 (ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren p = 1)3,0đ4. Yêu cầu kỹ thuật- Gia công.- Xử lí bề mặt. Làm tù cạnh- Mạ kẽm Tôi cứng- Mạ kẽm1,0đ5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết. Côn có dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa.- Dùng để lắp các trục ở xe đạp.3,0đKẾT QUẢ - THANG ĐIỂM BÁO CÁO THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ REN- Phần giữa hai chi tiết là nửa ống hình trụ, hai bên là hình HCN có lỗ ở giữa.- Dùng để ghép nối giữa chi tiết hình trụ với chi tiết khác.Qua tiết học hôm nay các em cần làm được:- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt ( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren ( Bản vẽ côn có ren ).- Rèn luyện ý thức cẩn thận, làm việc theo quy trình. Có liên hệ với thực tế. DẶN DÒ Làm bài tập trong SBT trang 14 và 18 (Đọc BVCT Nắp bích và Côn trục trước có ren). Chuẩn bị bài mới: Thước, êke, compa, bút chì, tẩy, giấy A4NẮP BÍCH (H10.1/15/SBT)CÔN TRỤC TRƯỚC (H12.1/18/SBT)Chúc các em học tập tốt!NHỚ HỌC VÀ LÀM BÀI ĐẦY ĐỦBài học của chúng ta đến đây là kết thúcĐai ốcVật liệuTỉ lệBản sốThép1:11Người vẽ10/4Nhà máy cơ khí Hà NộiKiểm tra10/4Yêu cầu kĩ thuật:1. Làm tù cạnh2. Mạ inoxHãy đọc bản vẽ chi tiết Đai ốc theo trình tự đọc đã học.Trình tự đọcNội dung cần tìm hiểuBản vẽ đai ốc1. Khung tên Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ Đai ốc Thép 1:12. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt. Hình chiếu cạnh Hình cắt trên hình chiếu đứng.3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết S; D, H Chiều đứng D, ngang S, cao H, đường kính lỗ d.4. Yêu cầu kĩ thuật- Gia công- Xử lí bề mặt Làm tù cạnh Mạ inox.5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết Đai ốc hình lục giác. Dùng để giữ chặt các chi tiết.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết Đai ốcĐai ốcVật liệuTỉ lệBản sốThép1:11Người vẽ10/4Nhà máy cơ khí Hà NộiKiểm tra10/4Yêu cầu kĩ thuật:1. Làm tù cạnh2. Mạ inoxCó thể em chưa biết.CÓ THỂ EM CHƯA BIẾTCó thể em chưa biết.Có thể em chưa biết.NHÓM Tên các thành viên: Lớp Trình tự đọcND cần hiểuBVCT vòng đai(H10.1sgk/34)BVCT côn có ren(H12.1SGK/39Thang điểm1. Khung tên- Tên gọi chi tiết- Vật liệu- Tỉ lệ2. Hình biểu diễn- Tên gọi hình chiếu- Vị trí hình cắt.3. Kích thước- Kích thước chung của chi tiết.- Kích thước các phần chi tiết.4. Yêu cầu kỹ thuật- Gia công.- Xử lí bề mặt.5. Tổng hợp- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.- Công dụng của chi tiết.BÁO CÁO THỰC HÀNHĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT – CÓ RENĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN VÒNG ĐAI (H10.1/SGK/34)ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÔN CÓ REN (H12.1/SGK/39)Vòng đaiCôn có renHình biểu diễn - Kích thước – Bảng kê - Khung tên.B. Hình biểu diễn – Bảng kê - Khung tên.C. Hình biểu diễn - Kích thước - Yêu cầu kỹ thuật - Khung tên.D. Kích thước - Yêu cầu kỹ thuật - Khung tên.1. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: 2. Hình cắt được dùng để làm gì?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi nội dung câu hỏi sau:A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.B. Biểu diễn đường kính bên ngoài của vật thể.C. Biểu diễn đường kính bên trong của vật thể.D. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. 3. Bài tập 1,2/37/SGKHình chiếuĐúngHình chiếu đứngHình chiếu cạnhBảng 11.1Bảng 11.2Hình chiếuĐúngHình chiếu đứngHình chiếu cạnhbdbf
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_1012_bai_tap_thuc_hanh_doc_ban.ppt