I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.
Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
18 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ Khối 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào thầy, cô và các em học sinh Học sinh cần: Tự giỏc, Trật tự, Tớch cưc, Sỏng tạo, Ghi chộp đày đủCễNG NGHỆ 8TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNGTiếT 10: Bài 13:Bản vẽ lắpvòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN1101401050R39R25Yêu cầu kỹ thuật1. Làm tù cạnh2. Mạ kẽmH 10.1Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1I/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKớch thướcBảng kêKhung tênBài 13:Bản vẽ lắpBản vẽ lắpTên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN12341011014050O78O50Hình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1II/ Đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi bản vẽ- Tỷ lệ- 1:2- Bộ vòng đaiBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1II/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai (2), Đai ốc (2), Vòng đệm (2), Bu lông (2)- Bộ vòng đaiBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1II/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai (2), Đai ốc (2), Vòng đệm (2), Bu lông (2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu đứng có căt cục bộBài 13:Bản vẽ lắpH 13.1Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN12341011014050O78O50I/ Nội dung của bản vẽ lắp:II/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai (2), Đai ốc (2), Vòng đệm (2), Bu lông (2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thưước- Kích thưước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 110Bài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:II/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiếtTên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1Bài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênII/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiếtBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênII/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiếtBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênII/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiếtBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênII/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiếtBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1II/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiết6. Tổng hợp- Trình tự tháo, lắp- Công dụng của sản phẩm-Tháo:2-3-4-1-Lắp:1-4-3-2-Ghép nối giữa chi tiết hình trụ với chi tiết khácBài 13:Bản vẽ lắpI/ Nội dung của bản vẽ lắp:Tên chi tiếtTTSlgVật liệuGhi chú2222ThépThépThépThép1234Bu lông M10Vòng đệmĐai ốc M10Vòng đaiBộ vòng đaiBản sốTỷ lệNgười vẽKiểm tra11/0411/041 : 213.01Nhà máy Cơ khí HN11012341401050O78O50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKích thướcBảng kêKhung tênII/ đọc bản vẽ lắp:Trình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ Bộ vòng đai1. Khung tên- Tên gọi sản phẩm- Bộ vòng đai- Tỷ lệ- 1:22. Bảng kê- Tên gọi và số lượng chi tiếtVòng đai(2),Đai ốc(2), Vòng đệm(2),Bu long(2)3.Hình biển diễn- Tên gọi hình chiếu, hình cắt- Hình chiếu bằng- Hình chiếu cạnh có căt cục bộ4. Kích thước- Kích thước chung- KT lắp giữa các chi tiết- KT xđ kc giữa các chi tiết- 140, 50, 78- M10- 50, 1105.PT chi tiết- Vị trí các chi tiết- Tô màu cho các chi tiết6. Tổng hợp- Trình tự tháo lắp- Công dụng của sản phẩm- Tháo:2-3-4-1- Lắp:1-4-3-2- Ghép nối giữa chi tiết hình trụ với chi tiết khácBài 13:Bản vẽ lắpQUY TRèNH THÁO SẢN PHẨM QUY TRèNH RÁP SẢN PHẨM Giờ học đó kết thỳcXin chào và hẹn gặp lại
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_khoi_8_bai_13_ban_ve_lap.ppt