Bài giảng Công nghệ 8 Bài 20: Dụng cụ cơ khí
Được chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ, có độ chính xác cao.
Dùng để đo :
- đường kính trong
- đường kính ngoài
- chiều sâu lỗ
với kích thước không lớn lắm.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ 8 Bài 20: Dụng cụ cơ khí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 20
Tiết 19
dụng cụ cơ khí
- Vật liệu cơ khí cĩ 4 tính chất : vật lí , hĩa học , cơ học và tính cơng nghệ
- Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
Kiểm tra bài cũ
- Tính cơng nghệ cĩ ý nghĩa gì trong sản xuất và đời sống ?
- Ý nghĩa của tính cơng nghệ : dựa vào tính cơng nghệ để lựa chọn phương pháp gia cơng hợp lí , đảm bảo năng suất và chất lượng
Tõ bulong ,
® ai èc ,
Xe m¸y
® Õn
Oto ,
m¸y bay
Giµn khoan dÇu
Tµu Vinasin
Titanic
Th¸p effen nỉi tiÕng
BÀI 20
Tuần 10 - Tiết 20
dụng cụ cơ khí
* Thước lá thường có chiều dày : 0.9 – 1.5 mm, rộng 10 – 25 mm, dài 150 – 1000 mm.
* Được chế tạo bằng thép hợp kim dụng cụ , ít co giản và không gỉ .
* Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm .
Thước lá
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
1. Thước đo chiều dài
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
* Mô tả hình dạng ?
* Vật liệu chếá tạo ?
* Công dụng ?
a. Thước lá
Thước lá
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
1. Thước đo chiều dài
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Để đo những kích thước lớn người ta dùng dụng cụ đo gì ?
a. Thước lá
- Thước cuộn
- Thước cuộn
Để đo đường kính trong , đường kính ngồi , chiều sâu lỗ , ta dùng dụng cụ đo nào ?
Thước cặp
Quan sát hình sau đây, các em hãy nêu cấu tạo của thước cặp?
THƯỚC CẶP
Thước cặp
Quan sát hình sau đây, các em hãy cho biết vật liệu chế tạo, cơng dụng thước cặp?
Được chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ , có độ chính xác cao .
Dùng để đo :
đường kính trong
đường kính ngoài
chiều sâu lỗ
với kích thước không lớn lắm .
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
1. Thước đo chiều dài
b. Thước cặp
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
1. Thước đo chiều dài
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
a. Thước lá
b. Thước cặp
- Ngoài ra , người ta còn dùng compa đo trong , đo ngoài
Compa đo trong và ngoài
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Thước đo gĩc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
A
O
B
?
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Có những loại thước đo góc nào ?
- Thường dùng là êke , ke vuông , thước đo góc vạn năng
Công dụng của thước đo góc ?
- Dùng để đo và kiểm tra giá trị các góc .
2. Thước đo gĩc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
Thước đo góc
vạn năng
Êke
Ke vuông
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
2. Thước đo gĩc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
Thước đo góc vạn năng
Hãy cho biết cách sử dụng thước đo gĩc vạn năng ?
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
2. Thước đo gĩc
I/ Dụng cụ đo và kiểm tra :
Thước đo góc vạn năng
Cung chia độ
Quạt
Sử dụng quạt và cung chia độ ta cĩ thể đo được bất kỳ gĩc nào .
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
a
b
c
e
d
Hãy cho biết tên các dụng cụ tháo lắp , kẹp chặt ?
a. mỏ lết ; b. cờ lê ; c. tua vít ; d. êtô ; e. kìm
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
- Kể tên những dụng cụ tháo lắp ?
- Kể tên những dụng cụ kẹp chặt ?
- Nêu cấu tạo và công dụng của từng loại dụng cụ ?
THẢO LUẬN NHÓM
II/ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
a
b
c
e
d
a. mỏ lết ; b. cờ lê ; c. tua vít ; d. êtô ; e. kìm
Dụng cụ
Cấu tạo
Công dụng
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Êâtô
Kìm
Gồm má động , má tĩnh và phần cán
Dùng để tháo lắp các loại bulông – đai ốc
Gồm phần đầu và phần cán
Dùng để tháo lắp các loại vít có đầu kẻ rãnh .
Gồm má động , má tĩnh , tay quay
Dùng để kẹp chặt vật khi gia công
Gồm phần mỏ và phần cán
Dùng để kẹp giữ vật nhờ vào lực của bàn tay
Gồm 2 má tĩnh và phần cán
Dùng để tháo lắp các loại bulông – đai ốc
III/ Dụng cụ gia cơng :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
a
b
c
d
Kể tên các loại dụng cụ gia công thường dùng ?
a. búa ; b. cưa ; c. đục ; d. dũa
III/ Dụng cụ gia cơng :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Nêu cấu tạo và công dụng của từng loại dụng cụ gia công ?
THẢO LUẬN NHÓM
III/ Dụng cụ gia cơng :
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
a
b
c
d
Dụng Cụ
Cấu Tạo
Công Dụng
Búa
Cưa
Đục
Dũa
Gồm đầu búa và cán
Dùng để đập tạo lực
Gồm đầu đục ,
lưỡi cắt
Dùng để chặt các vật gia công
Gồm lưỡi dũa và cán
Dùng để làm nhẵn bóng bề mặt , làm tù cạnh sắt
Gồm tay cầm , khung cưa , lưỡi cưa
Dùng để cắt các vật gia công
Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí bao gồm: dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công. Chúng dùng để xác định hình dáng, kích thước và tạo ra các sản phẩm cơ khí.
GHI NHỚ
1. Dụng cụ đo và kiểm tra gồm:
CỦNG CỐ
2. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt gồm:
3. Dụng cụ gia công gồm:
Búa, cưa, đục, dũa
Cờ lê, mỏ lết, êtô, kìm, tua vít
Thước lá, thước cuộn, êke, ke vuông, thước đo góc vạn năng
Điền vào chỗ trống:
DẶN DỊ
Học hiểu phần ghi trọng tâm của bài
Chuẩn bị bài “CƯA KIM LOẠI” và “DŨA KIM LOẠI”
THE END
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_8_bai_20_dung_cu_co_khi.ppt