I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
II.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
1.Tính chất cơ học
- Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
2.Tính chất vật lý
3.Tính chất hóa học.
- Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
4. Tính công nghệ.
Tính đúc, tính hàn, tín rèn, tính gia công cắt gọt
9 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 18: Vật liệu cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ: Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy nêu tên những chi tiết, bộ phận của xe được làm từ kim loại. PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại2. Vật liệu phi kim loạiVật liệu phi kim loại có đặc tính như thế nào?- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém- Dễ gia công, không bị oxy hóa, ít mài mònHãy cho biết các vật liệu phi kim loại được dùng phổ biến là gì?a. Chất dẻoPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại2. Vật liệu phi kim loạiChất dẻo được chia làm mấy loại?Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắna. Chất dẻoEm hãy cho biết tính chất của 2 loại chất dẻo trên?Thế nào là Chất dẻo ?Chất dẻo là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá- Định nghĩa: Là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá..- Phân loại :Chất dẻo được chia thành 2 loại là chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.Chất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắn1. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo.2. Hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất và nhiệt độ gia công3. Chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cao 4. Không bị oxy hóa, dễ phai màu.5. Có khả năng chế biến lại.6. Không dẫn điện, dẫn nhiệtBT: Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để có câu trả lời đúng ABPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại2. Vật liệu phi kim loạia. Chất dẻo- Chất dẻo nhiệt: độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxy hóa, ít bị hóa chất tác dụng- Chất dẻo nhiệt rắn: chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt- Tính chất:Vật dụngÁo mưa.Can nhựaVỏ ổ cắm điện.Vỏ quạt điện.Vỏ bút bi.Thước nhựa.Loại chất dẻoEm hãy cho biết những vật dụng sau đây được làm bằng chất dẻo gì ?Chất dẻo nhiệt rắn. Chất dẻo nhiệt rắn.Chất dẻo nhiệt. Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn.?Chất dẻo nhiệt rắn.PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại2. Vật liệu phi kim loạia. Chất dẻob. Cao su? Em hãy cho biết đặc điểm của cao su.? Hãy kể tên một số sản phẩm được làm từ cao su.- Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn tốt, cách âm tốt.II.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.1.Tính chất cơ họcTính chất cơ học biểu thị khả năng gì của vật liệu?Hãy lấy ví dụ về tính chất cơ học của một số vật liệu mà em biết?- Tính cứng, tính dẻo, tính bền.2.Tính chất vật lýThế nào là tính chất vật lý?Em hãy nêu những tính chất vật lý thông dụng ?- Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng- Phạm vi sử dụng: dùng làm săm lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệmVật liệuNhiệt độ nóng chảy (oC)Thép1300Sắt1530Đồng1080Nhôm658PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Các vật liệu cơ khí phổ biến 1. Vật liệu kim loại2. Vật liệu phi kim loạiII.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.1.Tính chất cơ học- Tính cứng, tính dẻo, tính bền.2.Tính chất vật lýEm có nhận xét gì về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng, nhôm.3.Tính chất hóa học.Em hãy lấy ví dụ về tính chất hóa học của vật liệu cơ khí.- Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn..4. Tính công nghệ.Thế nào là tính công nghệ?Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: tính đúc, tính hàn, tín rèn, tính gia công cắt gọt- Tính đúc, tính hàn, tín rèn, tính gia công cắt gọtEm hãy so sánh tính rèn của thép và của nhôm?9Củng cố bài học.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_8_bai_18_vat_lieu_co_khi.ppt