1, Hướng sản xuất (hướng nạc hoặc hướng mỡ).
2, Màu sắc lông, da. (mỗi giống lợn có màu da, màu lông khác nhau).
3, Đặc điểm nổi bật: đặc điểm đặc thù của mỗi loài. (mõm, đầu, lưng, tai .)
Bước 2: Đo một số chiều đo.
1, Dài thân: Đặt thước dây từ điểm giữa đường nối 2 gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
2, Đo vòng ngực: dùng thước dây đo chu vi lồng ngực sau bả vai.
17 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 25/10/2022 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ 7 Bài 36 - Thực Hành : Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ TỚI DỰ
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TIẾN MẠNH
NĂM HỌC : 2009 - 2010
Giống lợn gì ? Đặc điểm giống lợn đã quan sát .
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Mục tiêu :
Quy trình thực hành :
( Quan sát đặc điểm ngoại hình & đo kích thước các chiều )
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình .
1, Hướng sản xuất ( hướng nạc hoặc hướng mỡ ).
- Kết cấu cơ thể rắn chắc , dài mình , nhanh nhẹn => hướng nạc .
Ví dụ : lợn lanđrat
lợn lanđrat
Ví dụ : lợn Ỉ
- Kết cấu cơ thể lỏng lẻo , mình nhắn , chậm chạp => hướng mỡ .
lợn Ỉ
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Mục tiêu :
Quy trình thực hành :
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình .
1, Hướng sản xuất ( hướng nạc hoặc hướng mỡ ).
2, Màu sắc lông , da . ( mỗi giống lợn có màu da , màu lông khác nhau ).
- Ví dụ :
Lợn Ỉ:
Lợn Lanđrat :
Lợn Ba xuyên :
lợn Ỉ
lợn lanđrat
Lợn Ba xuyên
Toàn thân đen
Lông , da trắng tuyền
Da trắng , đốm đen
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Mục tiêu :
Quy trình thực hành :
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình .
1, Hướng sản xuất ( hướng nạc hoặc hướng mỡ ).
2, Màu sắc lông , da . ( mỗi giống lợn có màu da , màu lông khác nhau ).
3, Đặc điểm nổi bật : đặc điểm đặc thù của mỗi loài . ( mõm , đầu , lưng , tai..)
- Ví dụ :
Lợn Ỉ: mặt ngắn , mõm ngắn , trán có nhiều nếp nhăn
lợn Ỉ
Lợn Đại bạch : mặt hơi gãy , tai to hướng về phía trước
Lợn Đại bạch :
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Mục tiêu :
Quy trình thực hành :
Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình .
1, Hướng sản xuất ( hướng nạc hoặc hướng mỡ ).
2, Màu sắc lông , da . ( mỗi giống lợn có màu da , màu lông khác nhau ).
3, Đặc điểm nổi bật : đặc điểm đặc thù của mỗi loài . ( mõm , đầu , lưng , tai..)
Bước 2: Đo một số chiều đo .
1, Dài thân : Đặt thước dây từ điểm giữa đường nối 2 gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi .
2, Đo vòng ngực : dùng thước dây đo chu vi lồng ngực sau bả vai .
Hình 62. Các chiều đo của lợn
AB: dài thân ; C: vòng ngực
P =
[ vòng ngực (cm)] 2 x dài thân (cm)
= (kg)
14400
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Quan sát đặc điểm ngoại hình .
lợn Ỉ
lợn Móng cái
lợn Lanđrat
lợn Đại bạch
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Tính khối lượng vật nuôi .
P =
[ vòng ngực (cm)] 2 x dài thân (cm)
= (kg)
14400
STT
Dài thân (cm)
Vòng ngực (cm)
Khối lượng (kg)
1
67
64
2
77
75
3
92
88
4
110
107
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Quan sát đặc điểm ngoại hình .
lợn Ỉ
- Màu sắc Lông da : đen
- Hướng sản xuất : hướng mỡ .
- Đặc điểm nổi bật :
Trán có nhiều nếp nhăn , mình ngắn , bụng sệ , tai nhỏ hướng về phía trước , chân ngắn .
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Quan sát đặc điểm ngoại hình .
- Màu sắc Lông da : đen , trắng
Có lang hình yên ngựa vắt qua lưng , chỗ tiếp giáp giữa lông đen và trắng lông trắng , da đen .
- Hướng sản xuất : hướng nạc .
- Đặc điểm nổi bật :
Lợn Móng cái
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Quan sát đặc điểm ngoại hình .
- Màu sắc Lông da : trắng
Mình dài , bụng thon, chân cao , tai to cúp về phía trước .
- Hướng sản xuất : hướng nạc .
- Đặc điểm nổi bật :
lợn Lanđerat
( Con đực trưởng thành 300-350kg. Con cái 220 – 250kg )
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Quan sát đặc điểm ngoại hình .
- Màu sắc Lông da : trắng
Mình dài , bụng thon, chân cao , tai to hướng về phía trước .
- Hướng sản xuất : hướng nạc .
- Đặc điểm nổi bật :
( Con đực trưởng thành 350-380kg. Con cái 250 – 280kg )
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Thực hành :
Tính khối lượng vật nuôi .
P =
[ vòng ngực (cm)] 2 x dài thân (cm)
= (kg)
14400
STT
Dài thân (cm)
Vòng ngực (cm)
Khối lượng (kg)
1
67
64
2
77
75
3
92
88
4
110
107
20
30
49.5
87.5
TIẾT 34: BÀI 36. THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Củng cố
1. Đăc điểm nào sau đây không phải của lợn Ỉ:
A. Toàn thân đen
B. Chân cao và chắc khỏe
C. Lưng võng , bụng xệ
D. Mặt nhăn
2. Lợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình đặc trưng là :
A. Lang trắng đen hình yên ngựa ở trên lưng
B. Chân nhỏ và ngắn
C. Tai nhỏ
D. Đuôi thẳng
3. Đôi tai của lợn Landrat có đăc điểm như thế nào ?
A. Tai nhỏ , dựng đứng
B. Tai to, hướng về phía trước
C. Tai to và cụp , che phủ cả đôi mắt .
D. tai to, dựng đứng .
4. Kéo thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, theo cột sống lưng đến khấu đuôi ta được số đo gì ?
A. Vòng ngực .
B. Dài thân .
C. Cao lưng .
D. Khối lượng .
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_7_bai_36_thuc_hanh_nhan_biet_mot_so_gion.ppt