Bài giảng Cộng hai số nguyên cùng dấu

1. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG

2. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM

 Ví dụ: Sgk

Quy tắc:

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước kết quả.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cộng hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Giáo viên: ĐẶNG THỊ THANH NGA Trường THCS Hậu Nghĩa Kiểm tra bài cũ Tính giá trị các biểu thức: a/ |-8| + 4 = b/ |-32| - |-4| = c/ (+18) + (+22) = d/ (-18) + (-22) = ? 8 + 4 = 12 32 - 4 = 28 40 Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên âm? 1. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG 2. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM  Ví dụ: Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0  Ví dụ: Nhiệt độ ở Mát- xcơ- va vào một buổi trưa là . Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ giảm so với buổi trưa? Giải: Ta có thể coi giảm 20C có nghĩa là tăng -20C, nên ta cần tính: (-3) + (-2) = Vậy: Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là -50C - + -2 -5 -5 ? -3 ?1 Tính và nhận xét kết quả của: - 9  (-4) + (-5) = 4 + 5 = 9 Vậy: (-4) + (-5) = = ( 4 + 5 ) = 9 - Giải  - - Nhận xét kết quả: -9 là số đối của 9 và 9 là số đối của -9 Để tính (-4) + (-5) ta tính |-4| + |-5| rồi đặt dấu trừ trước kết quả 1. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG 2. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM  Ví dụ: Sgk  Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ - ” trước kết quả. ?2 = 37 + 81 = - ( 23 + 17) = - 40 Thực hiện các phép tính: a/ (+37) + (+81) = 118 b/ (-23) + (-17) - = Cộng hai số nguyên dương Cộng hai số nguyên âm CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU = 52 = - (35 + 9) Bài 24: Tính a/ (-5) + (-248) = - (5 + 248) = - 253 b/ 17 + = 17 + 33 = 50 = 37 + 15 d/ (-35) + (-9) = - 44 Nhiệt độ tại đó sẽ là: (-5) + (-7) = Ñaùp soá: Bài 26: Sgk/75 Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -50C. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 70C. Giải -120C -120C Bài 25: Sgk/75 Điền dấu “>”, “ 1. Học thuộc bài theo vở ghi 2. Làm bài tập còn lại 3. Đọc và chuẩn bị bài: “Cộng hai số nguyên khác dấu”

File đính kèm:

  • pptBai 4 Cong hai so nguyen cung dau.ppt