1. Mở rộng khái niệm phân số
2. Phân số bằng nhau
3. Tính chất cơ bản của phân số
4. Rút gọn phân số
5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
6. So sánh các phân số
7. Phép cộng phân số
8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
9. Phép trừ phân số
10. Phép nhân phân số
11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
12. Phép chia phân số
13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
16. Tìm tỉ số của hai số
17. Biểu đồ phần trăm
13 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương III: Phân số bài 1- Mở rộng khái niệm phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỨC HUỆ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MỸ QUí ĐễNG MễN: TOÁN CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ Giỏo viờn thực hiện: PHAN THANH NHÀN 1. Mở rộng khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau 3. Tính chất cơ bản của phân số 4. Rút gọn phân số 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 6. So sánh các phân số 7. Phép cộng phân số 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 9. Phép trừ phân số 10. Phép nhân phân số 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 12. Phép chia phân số 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 16. Tìm tỉ số của hai số 17. Biểu đồ phần trăm Chương III: Phân Số 1. Khỏi niệm phõn số : Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Chương III : Phân Số 1. Khỏi niệm phõn số : Tổng quỏt : Người ta gọi với a, b Z, b ≠ 0 là một phõn số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phõn số. Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Chương III : Phân Số 2.Vớ dụ : Cho ba ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó. 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK ?1 Chương III : Phân Số 2.Vớ dụ : Trong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số? 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK ?2 ?1 Chương III : Phân Số 2.Vớ dụ : 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK ?2 ?1 Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ. ?3 Nhận xột : Số nguyờn a cú thể viết là Chương III : Phân Số Theo cách đó hãy biểu diễn của hình chữ nhật 3. Luyện Tập: Bài 1: Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn thành 4 phần bằng nhau rồi gạch sọc một phần như hình bên b) của hình vuông 2. Vớ dụ : 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK Chương III : Phân Số Bài tập 2: Phần tô màu trong các hình a, b, c, d biểu diễn các phân số nào? a) c) d) 3. Luyện Tập: 2. Vớ dụ : 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK Chương III : Phân Số b) Bài tập 3: (SGK Tr 6): Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy ; b) Âm năm phần chín ; c) Mười một phần mười ba ; d) Mười bốn phần năm. 3. Luyện Tập: 2. Vớ dụ : 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK Chương III : Phân Số Bài tập 4:(SGK Tr 6) Viết cỏc phộp chia sau dưới dạng phõn số : 3 : 11 ; b) – 4 : 7 ; c) 5 : (-13) ; d) x chia cho 3 ( x Z). 3. Luyện Tập: 2. Vớ dụ : 1. Khỏi niệm phõn số: Đ 1. Mở rộng khái niệm phân số Tổng quỏt : SGK Chương III : Phân Số Nội dung: Duứng hai trong ba soỏ -2; 0 vaứ 7 ủeồ vieỏt thaứnh phaõn soỏ? Trò chơi Nhanh tay nhanh trí Cú thể em chưa biết PHÂN SỐ AI CẬP LÀ Gè? Cỏch đõy khoảng 4000 năm, người Ai Cập đó hiểu được phõn số và biết cỏc phộp tớnh về phần số. Tuy nhiờn, người cổ Ai Cập chỉ thừa nhận cỏc phõn số cú tử bằng 1. Do đú, mọi phõn số cú tử lớn hơn 1 đều được viết dưới dạng tổng cỏc phõn số cú tử bằng 1 và mẫu khỏc nhau. Chẳng hạn: Sau này, người ta thường gọi cỏc phõn số dạng là phõn số Ai cập. Trong cỏc tài liệu cổ ở Ba-bi-lon, người ta thấy cỏc phõn số cú mẫu là lũy thừa của 60. Cú lẽ Ấn Độ là nơi đầu tiờn xuất hiện cỏch viết phõn số như ngày nay. Danh từ “phõn số” được đưa vào chõu Âu từ Ả-rập qua tỏc phẩm của nhà bỏc học í Lờ-ụ-nỏc-đụ Pi-xa-nụ (1202). Cỏch gọi “tử số” và “mẫu số” là của nhà bỏc học Mỏc-xim Pla-nỳt (cuối thế kỉ XIII), người xứ Bi-dăng-xơ (thuộc Hy Lạp). * Học và nắm được dạng tổng quát của phân số mở rộng. * Biết dùng phân số để biểu diễn thương của các phép chia hai số nguyên có số chia khác 0. * BTVN: 5 (SGK-Tr6), 1;2;3;4(SBT-T24) * Đọc phần có thể em chưa biết để hiểu thêm về lịch sử của phân số. * Xem trước bài “phân số bằng nhau”.
File đính kèm:
- Mo rong khai niem phan so.ppt