2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
+ 3 từ có tiếng mang vần ao:
bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo,
+ 3 từ có tiếng mang vần au:
báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 8: Bàn tay dịu dàng - Nguyễn Thị Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜGiáo viên: Nguyễn Thị Thảo Phân môn: Chính tảLớp: 2A2 Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki (Mạnh Hưởng dịch) Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki (Mạnh Hưởng dịch) Bàn tay dịu dàng Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh. Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bàitập. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. Phỏng theo Xu-khôm-lin-xki (Mạnh Hưởng dịch) Bàn tay dịu dàng2. Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.+ 3 từ có tiếng mang vần ao:+ 3 từ có tiếng mang vần au:bao nhiêu, mưa bão, cao, dạo, bảo, báo tin, đào đất, chào, cháo, báu vật, đau, rau, cây cau, con cháu, mau, nhàu nát, giàu,3.b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trốngĐồng quê em xanh tốt.Nước từ trên nguồn đổ , chảy cuộn.ruộngluônxuốngcuộnCỦNG CỐ - DẶN DÒ Chính tả (nghe - viết) Bàn tay dịu dàng Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uôngThứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2018
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_2_tuan_8_ban_tay_diu_dang_nguyen_thi.pptx