Bài giảng Các dạng toán về tìm số tự nhiên chưa biết
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 + = 5 2 + = 4 3 + = 5
3 + = 4 1 + = 3 2 + = 3
1 + = 1 4 + = 5 1 + = 5
2/ Số ?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Các dạng toán về tìm số tự nhiên chưa biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 15.12.2013 ‹#› CÁC DẠNG TOÁN VỀ TÌM SỐ TỰ NHIÊN CHƯA BIẾT I)Phép cộng : 3 3 + = 6 Số hạng Tổng Vế trái Vế phải => Số hạng + Số hạng = Tổng Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 3 + ….. = 5 …. + 7 = 8 6 + ….. = 11 …. + 2 = 9 1 +…… = 10 …. + 4 = 12 5 + ….. = 9 …..+ 7 = 13 9 +…… = 11 …..+ 5 = 10 2 5 9 4 2 1 7 8 6 5 *Kết luận : Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. => Số hạng chưa biết = Tổng – Số hạng đã biết. BÀI TẬP 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 + … = 5 2 + … = 4 3 + … = 5 3 + … = 4 1 + … = 3 2 + … = 3 1 + … = 1 4 + … = 5 1 + … = 5 2/ Số ? 10 6 7 4 3 8 5 6 3/Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 2 = 5 3 + 0 + 2 = 4 3 + 1 + 1 = 5 4/Số ? 3 + ……. 2 + ……. 1 + ……. 5 + …... 4 + ……. 5 II) Phép trừ : = - 3 6 3 Vế trái Vế phải Số bị trừ Số trừ Hiệu => Số bị trừ - Số trừ = Hiệu Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - ….. = 5 8 - ….. = 6 9 - ……= 9 7 - ….. = 1 6 - ….. = 1 3 - …… = 2 10-….. = 4 8 - …… = 3 7 - …… = 0 12 - ….. = 4 1 0 5 6 7 2 6 1 5 8 *Kết luận: Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. => Số trừ = Số bị trừ - Hiệu Ví dụ 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …. – 3 = 10 …. – 9 = 3 …. – 1 = 10 …. – 10= 8 …. – 2 = 12 .... – 4 = 7 …. – 7 = 10 …. – 5 = 9 …. –10= 6 ….. – 7 = 19 13 11 14 17 16 12 18 11 14 26 * Kết luận: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ. => Số bị trừ = Hiệu + Số trừ BÀI TẬP 1/Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 - …. = 1 4 - …. = 0 …. – 3 = 0 ….. – 1 = 1 3 - …. = 2 5 - …. = 2 …. – 1 = 2 ….. – 2 = 3 5 - …. = 3 5 - …. = 0 …. – 2 = 0 ….. – 4 = 8 2/Số ? - 3 9 8 - 2 13 - ….. 9 7 1 - ….. 3/Chọn câu trả lời đúng nhất : a, Số nào thích hợp để điền vào câu sau: …. – 7 = 20 13 B.20 C.28 D.27 b, Trong các câu sau, kết luận nào là không chính xác: Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết Số trừ = hiệu + tổng Số bị trừ = hiệu + số trừ Số trừ = số bị trừ - hiệu C, Tổng và số hạng là hai khái niệm ở phép tính gì mà em đã học ? A. Phép cộng B. Phép trừ CỦNG CỐ Phép cộng: + Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Phép trừ : + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. + Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Trò chơi ô chữ S Ố H Ạ N G S Ố B Ị T R Ừ P H É P C Ộ N G T Ổ N G S Ố T R Ừ H I Ệ U P H É P T R Ừ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Trong phép cộng, ngoài khái niệm tổng em còn được học khái niệm gì? *Điền vào chỗ chấm : Muốn tìm số trừ, ta lấy ……. ……………………trừ đi hiệu. Ngoài phép trừ em còn được học phép tính gì ? Số hạng + Số hạng = ? Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với …………… . Số bị trừ - Số trừ = ? Số bị trừ, số trừ và hiệu là khái niệm mà em đã được học trong phép tính gì ?
File đính kèm:
- Toan tim so chua biet.pptx