Bài giảng Bài 9 . tiết 43: Tổng kết về từ vựng
Từ chỉ gồm một tiếng là từ
Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ
Từ láy là :
Từ ghép là :
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 9 . tiết 43: Tổng kết về từ vựng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học sinh lớp 9e Bài 9 . tiết 43 Tổng kết về từ vựng Kết quả cần đạt Củng cố cho HS kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 gồm cỏc phần Từ đơn và từ phức Thành ngữ Nghĩa của từ Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Từ đồng õm Hóy hoàn thành sơ đồ cấu tạo từ: Từ Từ lỏy Từ phức Từ đơn Từ ghộp Từ (Khỏi niệm về từ) Phõn loại từ Từ (Xột về đặc điểm cấu tạo) Từ (Xột về nghĩa) Bảng 1 > Bảng 2 > Bảng 1 > Từ(Xét về đặc điểm cấu tạo) Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Láy âm Láy vần Bảng 2 > Từ (Xột về nghĩa) Đồng õm Đồng nghĩa Trỏi nghĩa Nhiều nghĩa Điền vào chỗ trống cho thích hợp Từ chỉ gồm một tiếng là từ … Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ … Từ láy là : … Từ ghép là : … đơn phức Từ phức cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng Từ phức được tạo ra bằng cỏch ghộp cỏc tiếng cú quan hệ với nhau về nghĩa Bài 2(Tr- 122) Từ ghộp: Từ lỏy ngặt nghốo giam giữ bú buộc tươi tốt bọt bốo cỏ cõy nhường nhịn đưa đún rơi rụng mong muốn nho nhỏ gật gự lạnh lựng xa xụi lấp lỏnh Khái niệm thành ngữ thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Phõn biệt thành ngữ và tục ngữ Tục ngữ “ Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng” Chú treo, mốo đậy Thành ngữ Đỏnh trống bỏ dựi Được voi đũi tiờn Nước mắt cỏ sấu Thường là một cõu biểu thị một phỏn đoỏn, nhận định Thường là một ngữ (cụm từ)cố định, biểu thị một khỏi niệm. Giải nghĩa tục ngữ - thành ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng: hoàn cảnh mụi trường cú ảnh hưởng quan trọng đến tớnh cỏch, đạo đức con người. tham lam quỏ mức, được cỏi này lại muốn cỏi khỏc hơn. Được voi đòi tiên: ..... “Bẩy nổi ba chìm với nước non” Bánh trôi nước - Hồ Xuân Hương “ Sống chết mặc bay” Phạm Duy Tốn “Xiết bao ăn tuyết nằm sương Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao” Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu Bài 4 trang 125: Dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương Nghĩa của từ ứng với phần nào dưới đõy? Hỡnh thức Nội dung Nghĩa của từ là (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị Nội dung Bài 2 (TR-123) Chọn cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau: A. Nghĩa của từ “mẹ” là: “ Người phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con”. B. Nghĩa của từ “mẹ” khác với từ “bố” ở phần nghĩa “ Người phụ nữ có con”. C. Nghĩa của từ “mẹ” không thay đổi trong hai câu: “Mẹ em rất hiền” và “Thất bại là mẹ thành công”. D. Nghĩa của từ “mẹ” không có phần nào chung với nghĩa của từ “bà”. Khái niệm từ nhiều nghĩa - Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. - Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là: sự thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc. Là nghĩa được hỡnh thành trờn cơ sở của nghĩa gốc. Từ nhiều nghĩa Bài 2 (Tr-124) “Nỗi mình thêm tức nỗi nhà Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng” (Nguyễn Du, Truyện Kiều) Điền đúng “Đ” vào ô trống Từ “hoa” trong “thềm hoa” và “hoa” trong “lệ hoa” được dùng theo nghĩa gốc. Từ “hoa” trong “thềm hoa” và “hoa” trong “lệ hoa” được dùng theo nghĩa chuyển. Đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa. Không thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa. Đ Đ Khái niệm từ đồng âm Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. Bài 2 (Tr-124) Từ nhiều nghĩa Trường hợp a: Vì “lá phổi” là kết quả chuyển nghĩa của “lá” trong “lá xa cành”. Hai từ “lá” ở đây nghĩa có liên quan đến nhau. Từ đồng âm Trường hợp b: Vì từ “đường” ở đây có vỏ ngữ âm giống nhau nhưng nghĩa của từ “đường” trong “đường ra trận mùa này đẹp lắm” và từ “đường” trong “đường ngọt lắm” không có liên hệ với nhau. Vận dụng thích hợp những kiến thức đã học về các phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, lời dẫn để : (Chọn một trong hai yêu cầu sau) Viết một đoạn văn kể chuyện ngắn (Chủ đề tự chọn). Viết đoạn văn thuyết minh về những nội dung vừa ôn tập.
File đính kèm:
- Tiet 43 ong ket ve tu vung hay.ppt