Bài giảng Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn

1. Hai đường tròn cắt nhau.

Số điểm chung : 2

Đoạn thẳng nối hai giao điểm gọi là dây chung.

2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau.

Số điểm chung : 1

Điểm chung gọi là tiếp điểm.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Baỷng 1 : Baỷng 2 Caõu hoỷi: Haừy ủieàn vaứo oõ troỏng trong baỷng cho ủuựng: (R laứ baựn kớnh ủửụứng troứn, d laứ khoaỷng caựch tửứ taõm ủeỏn ủửụứng thaỳng) 2 dR Caột nhau 3 cm > 5cm (O) và (O’) không giao nhau (O) và (O’) tiếp xúc (O) và (O’) cắt nhau 1. Hai đường tròn cắt nhau. I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung : 2 Đoạn thẳng nối hai giao điểm gọi là dây chung. 2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. Số điểm chung : 1 Tiếp xúc trong Tiếp xúc ngoài Điểm chung gọi là tiếp điểm. A A 3. Hai đường tròn không giao nhau. Chứa nhau ở ngoài nhau Số điểm chung : 0 Đồng tâm II. Tính chất đường nối tâm Định lý a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. Đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm và là trục đối xứng của hình gồm cả 2 đường tròn. Đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm. A A III. Bài tập Chứng minh: a). OO’ // BC b). C, B, D thẳng hàng Cho hình vẽ sau: a). Gọi I là giao điểm của AB và OO’ Giải: b). Chứng minh tương tự ta có: OO’ // BD (2) Xét ABC:  OI // BC hay OO’ // BC (1) Ta có: AO = OC (bk) và AI = IB (t/c đường nối tâm) Nên OI là đường trung bình của ABC Từ (1) và (2) ta suy ra: C, B, D thẳng hàng. I Phương pháp: Chứng minh 3 điểm C, B, D thuộc một đường thẳng. Củng cố - Nắm vững 3 vị trí tương đối của hai đường tròn phân biệt 1/. Cắt nhau 2/. Tiếp xúc 3/. Không giao nhau - Nắm vững tính chất của đường nối tâm (định lý) - BTVN: 33, 34 trang 119 Sgk; 64, 66, 67 trang 137 SBT TRAẫC NGHIEÄM Haừy ủieàn cuùm tửứ vaứo choó troỏng (…) cho ủuựng: Cho (O) vaứ (O’) coự taõm khoõng truứng nhau. Khi ủoự: 1). ẹửụứng thaỳng OO’ ủửụùc goùi laứ ………………… 2). ẹoaùn thaỳng OO’ ủửụùc goùi laứ ……………… 3). Neỏu (O) vaứ (O’) caột nhau taùi hai ủieồm A vaứ B thỡ ủoaùn thaỳng AB ủửụùc goùi laứ .................... vaứ ủửụứng thaỳng OO’ laứ ......................... …… cuỷa daõy AB. ủửụứng noỏi taõm ủoaùn noỏi taõm daõy chung ủửụứng trung trửùc

File đính kèm:

  • pptBai 7 Vi tri tuong doi cua hai duong tron.ppt