- Chưa có cơ quan chuyên làm nhiệm vụ sinh sản.
- Có sự phối hợp vật chất di truyền của 2 tế bào sinh dưỡng.
- Hợp tử (2n) giảm phân tạo ra bào tử (n), sau đó nguyên phân thành cơ thể mới.
- Có sự xen kẽ sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính.
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 25: Sự sinh sản hữu tính ở thực vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 25 Sự sinh sản hữu tính ở thực vật Hai sợi tảo áp sát nhau Hoà hợp nhân Giảm phân n(NST) n(NST) n(NST) 2n(NST) I. Sự tiếp hợp của tảo xoắn 1. Ví dụ: I. Sự tiếp hợp của tảo xoắn - Chưa có cơ quan chuyên làm nhiệm vụ sinh sản. - Có sự phối hợp vật chất di truyền của 2 tế bào sinh dưỡng. - Hợp tử (2n) giảm phân tạo ra bào tử (n), sau đó nguyên phân thành cơ thể mới. - Có sự xen kẽ sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. 2. Đặc điểm 1. Ví dụ: 2n(NST) n(NST) II. Sự sinh sản của dương xỉ II. Sự sinh sản của dương xỉ 1. Ví dụ Cây dương xỉ (2n) Túi bào tử (2n) Giảm phân Bào tử (n) Túi tinh Túi noãn Tinh trùng (n) Noãn cầu (n) Hợp tử (2n) Phôi (2n) Nguyên tản (n) Thụ tinh Nước II. Sự sinh sản của dương xỉ 2. Đặc điểm 1. Ví dụ - Cơ thể đã có cơ quan chuyên làm nhiệm vụ sinh sản. - Có sự tạo ra giao tử đực, cái. - Xuất hiện giai đoạn của sinh sản hữu tính và giai đoạn sinh sản vô tính (xen kẽ giai đoạn). - Sự thụ tinh nhờ nước. Thụ phấn Thụ tinh Hạt Hoa Nhị Nhuỵ Hạt phấn chín Nảy mầm III. Sự sinh sản của cây có hoa hạt kín 1. Cơ quan sinh sản NHị HOA NHUỵ Nhị Nhụy Noãn Cánh hoa Đài hoa Chỉ nhị Phiếu học tập * Hạt phấn gồm 2 tế bào và có 2 lớp màng + Bao phấn chứa hạt phấn a. Cơ quan sinh sản đực (nhị) Túi phấn - Cấu tạocủa nhị gồm: Nhân sinh sản Nhân sinh dưỡng + Chỉ nhị - Sự hình thành hạt phấn: Nhân sinh dưỡng Nhân sinh sản GP NP Nhân sinh sản Nhân sinh dưỡng b. Cơ quan sinh sản cái (nhuỵ) Túi phôi Noãn đảo - Cấu tạo của nhuỵ: Đầu vòi nhuỵ Vòi nhuỵ Bầu nhuỵ Túi phôi NP 3 lần Giao tử cái (n) Túi phôi 8 TB (n) - Sự phát triển của túi phôi Tiêu biến Tế bào SDSK Giảm phân n n n n 2n Tế bào đối cực Nhân phụ(2n) Noãn cầu (n) TB kèm (n) Thụ phấn 2. Hiện tượng thụ phấn Rơi 2. Hiện tượng thụ phấn a. Sự thụ phấn Khái niệm: + Thụ phấn là quá trình chuyển vận hạt phấn từ nhị đến đầu vòi nhuỵ . - Các hình thức thụ phấn: + Thụ phấn chéo - Các phương pháp thụ phấn: + Tự thụ + Thụ phấn nhân tạo: nhờ con người. + Thụ phấn tự nhiên: nhờ gió, nước, sâu bọ.. 2. Hiện tượng thụ phấn a. Sự thụ phấn Hạt phấn nảy mầm Giao tử đực (n) Nhân sinh dưỡng Nhân sinh sản ống phấn NP Tinh tử 1 Tinh tử 2 b. Sự nảy mầm của hạt phấn b. Sự nảy mầm của hạt phấn: - Hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ nảy mầm mọc sâu vào trong mô nuôi dưỡng của vòi nhuỵ và hướng tới noãn + Tế bào chất trong hạt phấn phát triển nhanh thành u qua lỗ hở của màng hạt phấn dưới sự điều khiển của nhân sinh dưỡng. + Nhân sinh sản (nguyên phân tạo 2 tinh tử) theo ống phấn vào tới túi phôi. - Hạt phấn nảy mầm: c. Sự thụ tinh Nhân sinh sản 1 Nhân sinh sản 2 Nhân sinh dưỡng Nhân phụ Noãn cầu Tinh tử 1 Tinh tử 2 Phôi Phôi nhũ (Tinh tử 1) (Tinh tử 2) c. Sự thụ tinh - Sự thụ tinh kép: + Một giao tử đực (n) phối hợp với noãn cầu (n) thành hợp tử phôi (2n). + Một giao tử đực (n) phối hợp nhân phụ (2n) tạo thành phôi nhũ (3n) để nuôi phôi. 3. Sự biến đổi noãn thành hạt Noãn được thụ tinh Hạt Cây mầm Phôi nhũ Vỏ hạt Phân biệt hạt cây một lá mầm và cây hai lá mầm Đặc điểm Hạt cây một lá mầm Hạt cây hai lá mầm Ví dụ Cấu tạo Gạo, ngô, ... Đậu, bưởi, cam, ... - Lá mầm lớn chứa nhiều chất dự trữ. - Hạt chỉ có phôi và vỏ hạt Lá mầm mỏng. Hạt có phôi nhũ lớn IV.Chiều hướng tiến hoá của các hình thức sinh sản ở thực vật Dạng TV Đặc điểm 1. Cơ quan SS 2. Điều kiện thụ phấn 3. Cây non 4. Đặc điểm cuả giao tử 5. Hình thức thụ phấn TV đơn bào TV chưa có hoa TV có hoa Chưa có Đơn giản Phức tạp Cần nước Môi trường ẩm ướt Không phụ thuộc vào nước Tự lập Sống nhờ nguyên tản Được bảo vệ (quả), hạt nuôi Đồng giao Dị giao Dị giao Không có Tự thụ Tự thụ hoặc giao phấn Chúc các em học tốt
File đính kèm:
- bai Sinh san o thuc vat.ppt