Bài giảng Bài 23: Hướng động

I. Khái niệm về hướng động:

1 Khái niệm về tính cảm ứng của thực vật:

Trong Vd1, yếu tố nào kích thích đến hoạt động của rễ cây ? Rễ cây có hướng phát triển như thế nào ?

Yếu tố kích thích hoạt động của rễ là nguồn nước.

 Rễ cây có hướng phát triển về phía ao (nguồn nước)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 23: Hướng động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÓM 4 I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG &VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG TRONG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT I. Khái niệm về hướng động: 1 Khái niệm về tính cảm ứng của thực vật:  Trong Vd1, yếu tố nào kích thích đến hoạt động của rễ cây ? Rễ cây có hướng phát triển như thế nào ?  Yếu tố kích thích hoạt động của rễ là nguồn nước.  Rễ cây có hướng phát triển về phía ao (nguồn nước) I. Khái niệm về hướng động: 1 Khái niệm về tính cảm ứng của thực vật:  Trong Vd2, yếu tố nào kích thích đến hoạt động của cành, lá ? Cành, lá có hướng phát triển như thế nào ?  Yếu tố kích thích hoạt động của cành, lá là ánh sáng.  Cành, lá có hướng phát triển về phía nguồn sáng. I. Khái niệm về hướng động: 1 Khái niệm về tính cảm ứng của thực vật:  Nguồn nước, nguồn sáng là những kích thích từ môi trường.  Tại sao rễ, cành, lá lại có hướng phát triển như vậy ?  Chúng phản ứng lại các kích thích từ môi trường.  Như thế nào là tính cảm ứng của thực vật ?  Là khả năng của thực vật phản ứng lại với kích thích của môi trường I. Khái niệm về hướng động: 1 Khái niệm về tính cảm ứng của thực vật:  Là khả năng của thực vật phản ứng lại với kích thích 2. Hướng động:  Ở thực vật, phản ứng với sự kích thích có thể là sự vận động của cơ quan như cuống lá, thân, tua cuốn hướng tới hoặc tránh xa nguồn kích thích a. Khái niệm: 2. Hướng động: a. Khái niệm:  Qs H. 23.1 SGK Hoàn thành phiếu học tập sau: Thân cây non hướng về nguồn sáng Cây non mọc vống lên và có màu vàng úa Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá có màu xanh lục.  Khi kích thích ánh sáng từ 1 hướng (H.23.1a), phản ứng từ 2 phía của cây (thân) như thế nào ?  Không đồng đều: 1 phía sinh trưởng chậm hơn phía kia  Đó là hướng động  Hướng động là gì ?  Hướng động dương  Hướng động âm 2. Hướng động: a. Khái niệm: + Là phản ứng sinh trưởng không đồng đều tại 2 phía cơ quan của cây đối với kích thích từ 1 hướng của tác nhân ngoại cảnh  Đọc SGK I.3 và hoàn thành bảng sau Hướng tới nguồn kích thích Tránh xa kích thích TB ở phía không được kích thích ST nhanh hơn so với các TB ở phía được kích thích TB ở phía không được kích thích ST chậm hơn so với các TB ở phía được kích thích + Có 2 loại hướng động: 1 hướng  Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ? 2. Hướng động: a. Khái niệm: b. Cơ chế chung:  Do sự phân bố không đều của auxin dưới tác động của kích thích. I. Khái niệm về hướng động: II. Các kiểu hướng động & Vai trò của hướng động  Tùy theo tác nhân kích thích mà có các kiểu hướng động tương ứng.  Xem phim, đọc SGK phần II, III  Hoàn thành bảng sau: Là phản ứng sinh trưởng (ST) của TV đối với kích thích ánh sáng Là phản ứng ST của cây đối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc Ánh sáng Trọng lực Hóa chất Tiếp xúc HS (─) HS (+) HTL (─) HTL (+) Tìm nguồn sáng để QH Bảo đảm sự PT của bộ rễ Thực hiện TĐN-MK Cây leo vươn lên hướng tiếp xúc CỦNG CỐ 1. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới: A. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu xanh nhạt. B. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa. C. Cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục D. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau. 2. Các kiểu hướng động gồm: A. Hướng sáng, hướng đất, hướng hóa, ứng động tiếp xúc B. Hướng sáng, hướng đất, hóa ứng động, hướng tiếp xúc C. Hướng sáng, ứng động sức trương, hướng hóa, hướng tiếp xúc D. Hướng sáng, hướng đất, hướng hóa, hướng tiếp xúc Hướng tiếp xúc Hướng trọng lực (+) Hướng sáng (+) Hướng trọng lực (─) C B D A  Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp.

File đính kèm:

  • pptBai 23 Huong dong(1).ppt
Giáo án liên quan