Bài giảng Bài 22: dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng

a./ Nêu sự khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân ? Nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân ?

Nguyên phân             Giảm phân

_Xảy ra ở tất cả các       _ Xảy ra ở tê bào sinh

tế bào của cơ thể             dục giai đoạn chín

_Có một lần phân bào    _ Có hai lần phân bào

ppt34 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 22: dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49 TRƯỜNG THPT. BC Tân Phú Thạnh TỔ HÓA-SINH . . KIỂM TRA a./ Nêu sự khác biệt giữa nguyên phân và giảm phân ? Nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân ? Nguyên phân Giảm phân _Xảy ra ở tất cả các _ Xảy ra ở tê bào sinh tế bào của cơ thể dục giai đoạn chín _Cĩ một lần phân bào _ Cĩ hai lần phân bào Nguyên phân Giảm phân _ Khơng cĩ tiếp hợp _ Cĩ tiếp hợp và hốn và hốn vị gen vị gen , các NST kép ở kỳ giữa I xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo ,phân li độc lập, tổ hợp tự do đi về hai cực tế bào . Kì cuối I mang số lượng Nguyên phân Giảm phân n NST kép _ Kết thúc nguyên phân _ Kết thúc giảm phân tạo ta 2 tế bào con cĩ tạo ra 4 tê bào con cĩ số lượng NST giống hệt số lượng NST giảm tế bào mẹ (2n). đi một nửa . . . I Khái niệm vi sinh vật : Liệt kê những đặc điểm chung của nhĩm vi sinh vật về kích thước, cấu tạo cơ thể ,đặc điểm về sự sinh trưởng, phát triển và khả năng phân bố? _ Vi sinh vật là những sinh vật nhỏ bé.Cơ thể đơn bào (nhân sơ, nhân thực , tập họp đa bào) Vi sinh vật gồm nhiều nhóm phân lọai khác nhau , vi sinh vật hấp thụ và chuyển hóa vật chất nhanh, sinh trưởng mạnh . Nhắc lại cách phân loại sinh vật theo 5 giới ? Tìm ra trong từng giới những đại diện sinh vật nào cĩ thể được xếp vào nhĩm vi sinh vật ? _ Các đại diện : Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, vi nấm, vi rút. Vi khuẩn cĩ các dạng hình gì? VI KHUẨN ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Vi rut cúm gia cầm VIRUT TẢO ĐỎ Vi khuẩn lam Vi khuẩn lưu huỳnh Vi khuẩn lưu huỳnh Chromatium vinosum Thiospirillum jenense Thiopedia rosea Vi khuẩn khơng chứa lưu huỳnh Vi khuẩn màu lục khơng chứa lưu huỳnh Vi khuẩn sống trong suối nước nĩng (tự dưỡng) II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng : _ Vi sinh vật sống ở những môi trường nào ? 1./ Các lọai môi trường cơ bản : * Môi trường tự nhiên : _ Vi sinh vật có ở khắp nơi, trong môi trường có điều kiện sinh thái đa dạng . * Môi trường phòng thí nghiệm : * Môi trường phòng thí nghiệm : Thế nào là mơi trường dùng chất tự nhiên ? _ Có 3 lọai : + Môi trường dùng chất tự nhiên : gồm các chất tự nhiên . Thế nào là mơi trường tổng hợp ? Môi trường bán tổng hợp ? + Môi trường tổng hợp : _ gồm các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng . + Môi trường bán tổng hợp : gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học . Cho ví dụ từng lọai mơi trường nêu trên ? Trên mơi trường đặc hoặc lỏng một tế bào vi sinh vật phát triển thành gì? Mơi trường đặc một tế bào vi sinh vật phát triển thành khuẩn lạc. Mơi trường lỏng vi sinh vật hình thành dịch huyền phù 2./ Các kiểu dinh dưỡng : _ Nêu những tiêu chí cơ bản để phân chia thành các kiểu dinh dưỡng ? _ Tiêu chí phân biệt các kiểu dinh dưỡng : Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng Nguồn C chủ yếu Ví dụ Quang tự dưỡng Ánh sáng CO2 Vi khuẩn lam, Tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục Hĩa tự dưỡng Chất vơ cơ hoặc hữu cơ C O2 Vi khuẩn Nitrat hĩa , vi khuẩn ơxi hĩa hidrơ, ơxi hĩa lưu huỳnh Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ Vi khuẩn khơng chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía Hĩa dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn khơng quang hợp _ Trình bày các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ? _ Vận dụng kiến thức các nhóm (tổ) hòan thành bảng so sánh các kiểu dinh dưỡng ? _ Cho ví dụ về vi sinh vật ứng với các kiểu dinh dưỡng : Quang dưỡng, hóa dưỡng . Hố dị dưỡng Quang tự dưỡng Quan sát các hình ảnh sau và cho biết các vi sinh vật này thuộc kiểu dinh dưỡng nào? _ Thế nào là chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật ? III. Hô Hấp và lên men : *Khái niệm : _ Chuyển hóavật chất là quá trình sau khi hấp thụ các chất dinh dưỡng, nguồn năng lượng ... trong tế bào diễn ra các phản ứng hóa sinh biến đổi các chất nầy . _ Chuyển hóa vật chất bao gồm hô hấp và lên men 1./ Hô hấp : “Phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kỵ khí .” a./ Hô hấp hiếu khí : lá quá trình ôxi hóa các phân tử hữu cơ . _ Chất nhân điện tử cuối cùng : Ôxi phân tử . + Ở sinh vật nhân thực chuỗi truyền điện tử ở màng trong ti thể + Ở sinh vật nhân sơ : diễn ra ngay trên màng sinh chất . _ Sản phẩm tạo thành : CO2. H2O , năng lượng Ví dụ : Nấm, vi khuẩn Axêtic _ Lấy ví dụ về vi sinh vật cho từng lọai hô hấp mà em biết ? b./ Hô hấp kỵ khí : _ là quá trình phân gỉai Cacbonhidrat để thu năng lượng cho tế bào . _ Chất nhận điện tử cuối cùng :phân tử vô cơ chứ không phải là ôxi phân tử . _ Ví dụ : _NO3, =SO4 . _ Sản phẩm tạo thành : năng lượng . Ví dụ : Vi khuẩn phan Nitrat hóa _ Em hiểu biết gì về lên men ? 2./ Lên men : _ Lên men là quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất . _ Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các phân tử hữu cơ . _ Sản phẩm tạo thành : Rượu, Dấm . _ Cho ví dụ thực tế về hiện tượng lên men ? Củng cố: Khi có ánh sáng và giàu CO2 , một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần đã được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4-1,5; KH2PO4-1,0; MgSO4 -0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0. a.Môi trường trên là loại môi trường gì? b.VSV phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì? c.Nguồn C, nguồn năng lượng và nguồn N của VSV này lấy từ đâu? Hướng dẫn học tập ở nhà : _ Học bài , vẽ sơ đồ các kiểu dinh dưỡng vào tập . _ Trả lời các câu hỏi ở sách GK - Đọc, tìm hiểu trước bài : “Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật .”

File đính kèm:

  • pptDINH DUONG CHUYEN HOA VAT CHAT VA NANG LUONG.ppt
Giáo án liên quan