Bài giảng Bài 2- Biểu đồ

Phân lớp:

Lớp 1 = [150;156 )

Lớp 2 = [156;162 )

Lớp 3 = [162;168 )

Lớp 4 = [168;174 )

Tần số của một lớp: Là số phần tử thuộc lớp đó.

Tần suất của một lớp: Là tỉ số ( tỉ lệ % ) tần số và tổng số các số liệu thống kê.

KH: fi ( Tần suất của lớp i )

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 2- Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lII-Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp VD2/ T111 sgk Chiều cao của 36 học sinh Chiều cao ( cm) 160 159 156 155 154 151 152 Tần số Tần suất(%) … 3 1 2 1 1 1 2 8,3 5,6 5,6 2,8 2,8 2,8 2,8 Phân lớp: Lớp 1 = [150;156 ) Lớp 2 = [156;162 ) Lớp 3 = [162;168 ) Lớp 4 = [168;174 ) Tần số của một lớp: Là số phần tử thuộc lớp đó. Tần suất của một lớp: Là tỉ số ( tỉ lệ % ) tần số và tổng số các số liệu thống kê. KH: fi ( Tần suất của lớp i ) Lớp số đo chiều cao ( cm) [156;162) [162;168) [168;174] Cộng Tần số Tần suất(%) 6 36 13 5 12 16,7 33,3 36,1 13,9 100 (%) Phân lớp: Lớp 1 = [150;156 ) Lớp 2 = [156;162 ) Lớp 3 = [162;168 ) Lớp 4 = [168;174 ) Chiều cao của 36 học sinh [150;156) ( Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ) ( Bảng phân bố tần số ghép lớp ) ( Bảng phân bố tần suất ghép lớp ) Hđ3/ T113 Bài giải: Tiền lãi ( nghìn đồng ) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quần bán báo Lớp tiền lãi (nghìn đồng) [40,5 ; 51,5) [51,5; 62,5) [62,5; 73,5) Cộng Tần suất(%) 10 17 23 20 100 (%) [29,5 ; 40,5) [ 73,5; 84,5) [84,5; 95,5] 17 13 § 2 : BiÓu ®å I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất 1) Biểu đồ tần suất hình cột 0 16,7 33,3 36,1 13,9 150 162 168 174 156 Chiều cao Tần suất Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao của 36 học sinh 0 6 12 13 5 150 162 168 174 156 Chiều cao Tần số Biểu đồ tần số hình cột về chiều cao của 36 học sinh 2) Đường gấp khúc tần suất Giá trị đại diện của một lớp: Là trung bình cộng hai đầu mút của lớp đó KH: Ci ( i= 1,2,3,4…) Cách vẽ đường gấp khúc tần suất: - Vẽ các điểm ( Ci; fi ) - Nối các điểm vừa vẽ ta được đường gấp khúc tần suất 0 16,7 33,3 36,1 13,9 150 162 168 174 156 Chiều cao Tần suất Đường gấp khúc tần suất về chiều cao của 36 học sinh 0 Chiều cao 153 (c1) 159(c2) 165 (c3) 171 (c4) Hđ1/ T116 Bài giải: 0 16,7 3,3 36,7 43,3 15 19 21 23 17 Nhiệt độ Tần suất Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ 1961 đến hết 1990 ( 30 năm ) 10 20 30 40 18 16 20 22

File đính kèm:

  • pptthong ke bieu do.ppt
Giáo án liên quan