Bài giảng Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

1. Lập bảng “ tần số ”

* Bảng tần số gồm có hai dòng :

Dòng 1: ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu

Dòng 2: ghi các tần số (n) tương ứng

Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là

bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho cua một cửa Hàng và đem cân,kết quả được ghi lại trong bảng . Hãy viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? Kiểm tra bài cũ 16 4 3 30 3 4 N =20 §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 1. Lập bảng “ tần số ” * Bảng tần số gồm có hai dòng : - Dòng 1: ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu - Dòng 2: ghi các tần số (n) tương ứng Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu Bảng 8 28 35 30 50 Giá trị (x) Tần số( n) Giá trị (x) Tần số( n) 2 2 8 8 7 3 7 3 28 30 35 50 2 8 7 3 VD: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK: 2. Chú ý a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc Bảng 9 XEM BẢNG 1  Tuy có 20 lớp đi trồng cây nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50  Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây  Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cây Sử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời các câu hỏi: 1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? 3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu? 4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó? Nhận xét: CÂU HỎI Số cây Số lớp 2. Chú ý a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc c) Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. b) Tõ b¶ng thèng kª ban ®Çu cã thÓ lËp b¶ng tÇn sè (b¶ng ph©n phèi thùc nghiÖm). Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11. Bài 6: 2 4 1 3 0 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số” b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thôn. + Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? + Số gia đình đông con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Số con của mỗi gia đình (x) Tần số Bảng 11 ĐÁP ÁN b) Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 1 đến 4 con - Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 3 BẢNG TẦN SỐ 0 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 2 3 4 5 1 2 + + + + N=30 - Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm khoảng (5+7):30.100  23,3 % = §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU Bài 5: TRÒ CHƠI TOÁN HỌC: Thống kê ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp và những bạn có cùng tháng sinh thì xếp thành một nhóm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:  Nắm vững cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu  Hiểu lợi ích của bảng tần số trong công tác điều tra  Bài tập về nhà: bài 7 SGK trang 11 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bảng 1: Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây STT 1 2 4 3 5 6 7 8 9 10 STT 11 12 14 13 15 16 17 18 19 20 Lớp Lớp 6A 6B 6E 6C 6D 7A 7B 7D 7C 7E 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9E 9D 9C số cây trồng được trồng được số cây 35 35 35 30 30 30 30 28 28 30 30 35 35 35 50 50 50 30 30 35 KẾT QUẢ TỪ TIẾT TRƯỚC: n28 =2 ; n30 =8; n35 =7; n50 =3 TRỞ LẠI

File đính kèm:

  • pptbang tan so.ppt