Bài giảng Bài 14 - Tế Bào Nhân Thực

Đ Chọn câu trả lời đúng :

• Những điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực :

• Nhỏ hơn, không có các bào quan: Ti thể, Lạp thể và ADN.

• Có kích thước và các bào quan giống và bằng với tế bào nhân thực.

• Lớn hơn tế bào nhân thực và có các bào quan: Lưới nội chất, Gôngi

• Nhỏ hơn, khụng có các loại bào quan bên trong như: Nhõn (chỉ là vựng nhõn), Lưới nội chất, bộ máy Gôngi

2. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ chất nào :

• Lớp kép phôtpholipit.

• Peptiđôglican.

• Xenlulôzơ.

• Kitin

3. Vật chất di truyền của tế bào vi khuẩn là gỡ :

• ADN dạng thẳng kết hợp với Histôn.

• ARN dạng vòng

• ADN trần, dạng vòng.

• Plasmit.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 14 - Tế Bào Nhân Thực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng Đăng ngày 16 tháng 10 năm 2007 Giáo viên : Ngô Thế Anh Người thực hiện Kiểm Tra Bài Cũ Chọn câu trả lời đúng : Những điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực : Nhỏ hơn, không có các bào quan: Ti thể, Lạp thể và ADN... Có kích thước và các bào quan giống và bằng với tế bào nhân thực. Lớn hơn tế bào nhân thực và có các bào quan: Lưới nội chất, Gôngi… Nhỏ hơn, khụng có các loại bào quan bên trong như: Nhõn (chỉ là vựng nhõn), Lưới nội chất, bộ máy Gôngi… 2. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ chất nào : Lớp kép phôtpholipit. Peptiđôglican. Xenlulôzơ. Kitin 3. Vật chất di truyền của tế bào vi khuẩn là gỡ : ADN dạng thẳng kết hợp với Histôn. ARN dạng vòng ADN trần, dạng vòng. Plasmit. Tế bào rất đa dạng Tế bào nhân sơ : Tế bào nhân thực ? Vậy thành phần và cấu trúc của tb nhân thực như thế nào? TP và cấu trúc của TB nhân sơ đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Cấu trúc tế bào nhân thực. Nhân tế bào. Các bào quan khác trong tế bào. A. đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Em hãy cho biết những nhóm sinh vật nào cơ thể được cấu tạo bằng tế bào nhân thực ? S8 Các tế bào động vật, thực vật, nấm….là những tế bào nhân thực. A. Tế bào nhõn sơ B. Tế bào nhõn thực ? Em hóy quan sỏt tranh vẽ và chỉ rừ thành phần cơ bản giữa TB nhõn sơ và TB nhõn thực ? Màng sinh chất - Tế bào nhân thực gồm 3 thành phần cơ bản: Nhân. Tế bào chất: Chứa các bào quan khác nhau và có cấu trúc phù hợp với chức năng. Đặc điểm chung của tế bào nhõn thực là gỡ? Nêu những điểm giống nhau giữa tế bào đV và tb TV? Nêu những điểm khác nhau giữa tế bào đV và tb TV? Hoạt động nhóm để hoàn thành bảng so sỏnh về những điểm khác nhau của tế bào đV và tb TV: Bảng những điểm khác nhau giữa TB đV và TV B. Cấu trúc tế bào nhân thực Nhân tế bào. Cấu trúc: Màng kép. Chất nhiễm sắc( NST) Nhân con. - Nhân TB gồm thành phần chủ yếu a. Màng nhân: Là một lớp màng kép ( màng trong, màng ngoài) dày 6 – 9 nm. Trên bề mặt màng có rất nhiều lỗ nhân : đường kớnh 50 – 80 nm, được gắn với những phân tử prôtêin cho phép các phân tử đi vào hay ra khỏi nhân. b. Chất nhiễm sắc Thành phần hoỏ học: CNS bao gồm AND và Prụtờin histon. Cỏc sợi nhiễm sắc xoắn lại tạo thành nhiễm sắc thể. Số lượng NST trong mỗi tế bào mang tớnh đặc trưng cho loài. c. Nhõn con. ( Hạch nhõn ) Là thể hỡnh cầu bắt màu đậm hơn so với phần cũn lại của chất nhiễm sắc. Thành phần chủ yếu là Prụtờin ( 80% - 85%) và rARN. Một nhà khoa học đã tiến hành phá huỷ nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng thuộc loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm ông đã nhận được các con ếch từ các tế bào đã chuyển nhân và thấy các con ếch này mang đặc điểm của loài B. ? Từ thí nghiệm này có thể chứng minh đặc điểm gỡ về chức năng của nhân TB? 2. Chức năng. Các em hãy tỡm hiểu VD sau: II. Các bào quan khác của tế bào. Hoạt động nhóm - Các nhóm đọc SGK, quan sát tranh vẽ và hoàn thành bảng sau: Hãy quan sát tranh vẽ và điền vào bảng về Cấu trúc và chức năng của Ribôxôm. Hãy quan sát tranh vẽ và điền vào bảng về Cấu trúc và chức năng của bộ khung xương tế bào. Hãy quan sát tranh vẽ và điền vào bảng về Cấu trúc và chức năng của Trung thể. BàI tập Chọn câu trả lời đúng : Chức năng của nhân tế bào là gỡ : Mang thông tin di truyền ,điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Tổng hợp prôtêin. Là hệ thống phân phối của tế bào. Thu nhận một số chất mới được tổng hợp. 2. Ribôxôm thường có nhiều trong tế bào chuyên tổng hợp chất nào? Cacbohiđrat. Lipit. Prôtêin. Glucôzơ. điều nào dưới đây là sai về trung thể : Trung thể là nơi lắp giáp và tổ chức của các vi ống trong TB động vật. Là bào quan có trong tất cả các tế bào nhân thực, để hỡnh thành thoi vô sắc. Gồm 2 trung thể xếp thẳng góc với nhau. Là ống hỡnh trụ, rỗng, đường kính 0.13 μm. 4. Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là: a. ở TB động vật không có thành tế bào, màng nhân, lục lạp, trung thể. b. ở TB động vật không có thành tế bào, lục lạp, trung thể. c. ở TB động vật có lục lạp, trung thể, không bào và màng sinh chất. d. ở TB động vật không có thành xenlulôzơ, lục lạp, không bào. Cảm ơn các thầy cô giáo Cảm ơn các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai 14 te bao nhan thuc.ppt
Giáo án liên quan