Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ:
A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali
Câu 2. Đất chua là đất có độ pH:
A. pH < 6,5 B. pH > 6,5
C. pH > 7,5 D. pH = 6,5 – 7,5
Câu 3. Các loại đất sau đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất
A. Đất cát B. Đất sét
C. Đất thịt D. Đất sỏi
Câu 4. Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản gồm:
A. 2 bước B. 3 bước
C. 4 bước D. 5 bước
Câu 5: Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?
A. Không vê được.
B Chỉ vê được thành viên rời rạc.
C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn.
D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt.
Câu 6. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút.
C. Nấm. D. Sâu.
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 9 Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Nămhọc: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề 2
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ:
A. Đạm, kali, vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 2. Đất chua là đất có độ pH:
A. pH < 6,5
B. pH > 6,5
C. pH > 7,5
D. pH = 6,5 – 7,5
Câu 3. Các loại đất sau đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất
A. Đất cát
B. Đất sét
C. Đất thịt
D. Đất sỏi
Câu 4. Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản gồm:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 5: Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?
A. Không vê được.
B Chỉ vê được thành viên rời rạc.
C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn.
D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt.
Câu 6. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút.
C. Nấm. D. Sâu.
Câu 7. Bón thúc cho cây trồng là bón phân trong thời kì:
A. Đang gieo trồng
B. Trước khi gieo trồng
C. Cây đang sinh trưởng
D. Ngay sau khi gieo trồng
CÂU II. Điền từ thích hợp vào ô trống (1,5 điểm)
Biện pháp
Mục đích
Khai hoang lấn biển
Tăng..
Thâm canh tăng vụ.
Tăng..
Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt
Tăng..
CÂU III. (2 điểm) Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống? Nêu các biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt
CÂU IV. (3 điểm) Nêu cách bảo quản phân bón.
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Nămhọc: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề 3
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản gồm:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 2. Bón lót cho cây trồng là bón phân trong thời kì:
A. Đang gieo trồng
B. Ngay sau khi gieo trồng
C. Trước khi gieo trồng
D. Cây đang sinh trưởng
Câu 3. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất sét. B. Đất cát.
C. Đất thịt. D. Đất cát pha.
Câu 4. Đất trồng có mấy thành phần chính?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây là nhóm phân hữu cơ:
A. Phân chuồng, kali, phân xanh.
B. Phân chuồng, phân bắc, phân lân.
C. Phân chuồng, đạm, phân xanh.
D. Phân chuồng, phân bắc, phân xanh.
Câu 6. Vai trò trồng trọt gồm:
A. 4 vai trò
B. 3 vai trò
C. 5 vai trò
D. 2 vai trò
Câu 7. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng đất:
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp
D. Sử dụng và không cải tạo
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
Biện pháp
Mục đích
Chọn cây trồng phù hợp với đất.
Tăng
Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
Tăng.
Tăng vụ trên diện tích đất trồng.
Tăng
CÂU III. (2 điểm) Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng? Các thành phần của đất trồng?
CÂU IV. (3 điểm) Nêu các cách bón phân
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 4
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Bón thúc cho cây trồng là bón phân trong thời kì:
A. Đang gieo trồng
B. Cây đang sinh trưởng
C. Trước khi gieo trồng
D. Ngay sau khi gieo trồng
Câu 2. Đất trồng có mấy thành phần chính?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 4
Câu 3. Nhóm nào dưới đây là nhóm phân hữu cơ:
A. Phân chuồng, phân bắc, phân xanh.
B. Phân chuồng, phân bắc, phân lân.
C. Phân chuồng, đạm, phân xanh.
D. Phân chuồng, kali, phân xanh.
Câu 4. Vai trò trồng trọt gồm:
A. 4 vai trò
B. 3 vai trò
C. 5 vai trò
D. 2 vai trò
Câu 5. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng đất:
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp
D. Sử dụng và không cải tạo
Câu 6. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo và bảo vệ đất :
A. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
B. Trồng xen cây nông nghiệp với cây xanh
C. Trồng cây lâu năm, không bón phân
D. Bónvôi
Câu 7. Sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính gồm mấy cách chính:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
Biện pháp
Mục đích
Làm ruộng bậc thang.
Hạn chế.
Khai hoang lấn biển
Tăng
Chọn cây trồng phù hợp với đất.
Tăng
CÂU III.Phân bón là gì? Có mấy loại phân bón? Cho 3 ví dụ về phân bón
CÂU IV.Nêu các bước sản xuất giống cây trồng bằng hạt.
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 5
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút.
C. Nấm. D. Sâu.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo và bảo vệ đất :
A. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
B. Trồng xen cây nông nghiệp với cây xanh
C. Trồng cây lâu năm, không bón phân
D. Bónvôi
Câu 3. Sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính gồm mấy cách chính:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 4. Các phương pháp chọn giống cây trồng
A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô.
B. Chọn lọc, lai.
C. Lai, nuôi cấy mô, gây đột biến.
D. Chọn lọc, nuôi cấy mô, lai.
Câu 5. Phương pháp nhân giống vô tính:
A: Gây đột biến.
B: Giâm cành.
C: Chọn lọc.
D: Gieo hạt.
Câu 6. Đất kiềm là đất có độ pH:
A. pH < 6.5
B. pH > 6.5
C. pH > 7.5
D. pH = 6.5 – 7.5
Câu 7. Vai trò của giống cây trồng:
A. Tăng năng suất.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng vụ gieo trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
Biện pháp
Mục đích
Chọn cây trồng phù hợp với đất
Tăng
Tăng vụ trên diện tích gieo trồng
Tăng
Làm ruộng bậc thang
Hạn chế.
CÂU III. (2 điểm) Côn trùng là gì? Biến thái côn trùng là gì? Có mấy loại biến thái côn trùng?
CÂU IV. (3 điểm) Nêu cách bảo quản hạt giống
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Trạng thái đất nào sao đây là đất thịt nhẹ?
A. Không vê được.
B Chỉ vê được thành viên rời rạc.
C. Vê được thành thỏi nhưng đức đoạn.
D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt.
Câu 2. Phương pháp nhân giống vô tính:
A: Gây đột biến.
B: Giâm cành.
C: Chọn lọc.
D: Gieo hạt.
Câu 3. Đất kiềm là đất có độ pH:
A. pH < 6.5
B. pH > 6.5
C. pH > 7.5
D. pH = 6.5 – 7.5
Câu 4. Vai trò của giống cây trồng:
A. Tăng năng suất.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng vụ gieo trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính gồm mấy cách chính:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 5 cách
D. 6 cách
Câu 6. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng gồm:
A. 2 phương pháp
B. 4 phương pháp
C.3 phương pháp
D. 5 phương pháp
Câu 7. Các loại đất sau đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất
A. Đất cát
B. Đất sỏi
C. Đất thịt
D. Đất sét
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
Biện pháp
Mục đích
Chọn cây trồng phù hợp với đất.
Tăng
Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
Tăng.
Tăng vụ trên diện tích đất trồng.
Tăng
CÂU III. (2 điểm) Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng? Các thành phần của đất trồng?
CÂU IV. (3 điểm) Nêu các cách bón phân
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS SàiĐồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 7
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1: Có mấy loại phân bón
A. 3
B. 5
C. 4
D.6
Câu 2. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút.
C. Nấm. D. Sâu.
Câu 3. Bón thúc cho cây trồng là bón phân trong thời kì:
A. Đang gieo trồng
B. Trước khi gieo trồng
C. Cây đang sinh trưởng
D. Ngay sau khi gieo trồng
Câu 4. Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ:
A. Đạm, kali, vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 5. Đất chua là đất có độ pH:
A. pH < 6,5
B. pH > 6,5
C. pH > 7,5
D. pH = 6,5 – 7,5
Câu 6. Các loại đất sau đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất
A. Đất cát
B. Đất sét
C. Đất thịt
D. Đất sỏi
Câu 7. Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản gồm:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
CÂU II. Điền từ thích hợp vào ô trống (1,5 điểm)
Biện pháp
Mục đích
Khai hoang lấn biển
Tăng..
Thâm canh tăng vụ.
Tăng..
Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt
Tăng..
CÂU III. (2 điểm) Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống? Nêu các biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt
CÂU IV. (3 điểm) Nêu cách bảo quản phân bón.
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS Sài Đồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Phương pháp nhân giống vô tính:
A: Gây đột biến.
B: Giâm cành.
C: Chọn lọc.
D: Gieo hạt.
Câu 2. Đất kiềm là đất có độ pH:
A. pH < 6.5
B. pH > 6.5
C. pH > 7.5
D. pH = 6.5 – 7.5
Câu 3. Yếu tố nào không gây ra bệnh cây:
A. Vi khuẩn. B. Vi rút.
C. Nấm. D. Sâu.
Câu 4. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo và bảo vệ đất :
A. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
B. Trồng xen cây nông nghiệp với cây xanh
C. Trồng cây lâu năm, không bón phân
D. Bónvôi
Câu 5. Sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính gồm mấy cách chính:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 6. Các phương pháp chọn giống cây trồng
A. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô.
B. Chọn lọc, lai.
C. Lai, nuôi cấy mô, gây đột biến.
D. Chọn lọc, nuôi cấy mô, lai.
Câu 7. Vai trò của giống cây trồng:
A. Tăng năng suất.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng vụ gieo trồng.
D. Cả 3 đáp án trên.
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
Biện pháp
Mục đích
Chọn cây trồng phù hợp với đất
Tăng
Tăng vụ trên diện tích gieo trồng
Tăng
Làm ruộng bậc thang
Hạn chế.
CÂU III. (2 điểm) Côn trùng là gì? Biến thái côn trùng là gì? Có mấy loại biến thái côn trùng?
CÂU IV. (3 điểm) Nêu cách bảo quản hạt giống
Phòng: GD – ĐT Long Biên
Trường: THCS Sài Đồng
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học: 2018-2019
Họvàtên : . Lớp.
Đề 9
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu I. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (3,5điểm)
Câu 1. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cải tạo và bảo vệ đất :
A. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
B. Trồng xen cây nông nghiệp với cây xanh
C. Trồng cây lâu năm, không bón phân
D. Bónvôi
Câu 2. Sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp nhân giống vô tính gồm mấy cách chính:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 3. Bón thúc cho cây trồng là bón phân trong thời kì:
A. Đang gieo trồng
B. Cây đang sinh trưởng
C. Trước khi gieo trồng
D. Ngay sau khi gieo trồng
Câu 4. Đất trồng có mấy thành phần chính?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây là nhóm phân hữu cơ:
A. Phân chuồng, phân bắc, phân xanh.
B. Phân chuồng, phân bắc, phân lân.
C. Phân chuồng, đạm, phân xanh.
D. Phân chuồng, kali, phân xanh.
Câu 6. Vai trò trồng trọt gồm:
A. 4 vai trò B. 3 vai trò
C. 5 vai trò D. 2 vai trò
Câu 7. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp sử dụng đất:
A. Thâm canh tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Chọn cây trồng phù hợp
D. Sử dụng và không cải tạo
CÂU II. (1,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
CỘT A
CỘT B
Làm ruộng bậc thang.
Hạn chế.
Khai hoang lấn biển
Tăng
Chọn cây trồng phù hợp với đất.
Tăng
CÂU III.Phân bón là gì? Có mấy loại phân bón? Cho 3 ví dụ về phân bón
CÂU IV.Nêu các bước sản xuất giống cây trồng bằng hạt.
File đính kèm:
- 9_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2018_201.docx