6 đề ôn tập giữa kì 2 môn Toán Lớp 1

Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 . 8

 A. > B. < C. =

Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ?

 A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3

Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = .

 A. 4 B. 5 C.3

Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ?

 A. 5 B. 3 C. 2

Câu 5. 6 và 2 được mấy ?

 A. 9 B. 8 C.7

 

docx10 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 6 đề ôn tập giữa kì 2 môn Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm – 4 = 3 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số: A. 29 B. 28 C. 27 D. 26 Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là: A. 20 B. 25 C. 50 D. 52 Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 8 B. 60 C. 86 D. 68 Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 92 B. 43 C. 67 D. 95 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính: 16 + 2 15 – 1 15 + 3 18 – 4 11 + 6 19 – 7 Bài 2 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây: ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 .. 8 A. > B. < C. = Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = .. A. 4 B. 5 C.3 Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ? A. 5 B. 3 C. 2 Câu 5. 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 6: Hình bên là : A.Khối lập phương B.Khối hộp chữ nhật C.Hình vuông Câu 7: Nối ? II.TỰ LUẬN : (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Số ? 7 + 2 = 3 + 4 = 4 – 2 = 8 – 3 = Bài 2: (1 điểm) Điền > < = 6 .. 8 – 2 9 + 1 .. 7 + 1 3 – 1 4 Bài 3: ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp ĐỀ SỐ 3 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1.Số nào dưới đây lớn nhất : A. 9 B. 0 C.3 Câu 2.Số bé nhất có 1 chữ số là: A.9 B. 0 C.1 Câu 3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 .. 8 A. > B. < C. = Câu 4. 6 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 2 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 5.Kết quả của phép tính : 8 – 5 – 0 = .. A. 5 B. 0 C.3 Câu 6. 9 bớt 1 còn mấy ? A. 5 B. 8 C.7 Câu 7. 7 và 2 được mấy ? A. 5 B. 8 C.9 II.TỰ LUẬN : Câu 1.Số? 7 + 1 = 2 + 2 = .. 8 – 2 = . + 5 = 6 10 - = 2 - 3 = 7 Câu 2. Điền : = 6 – 4 3 3 + 4 7 2 + 1 4 – 2 Câu 3: Viết phép tính thích hợp ĐỀ SỐ 4 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1: Số 8 đọc là cám? A. Đúng B. Sai Câu 2: Số cần điền vào: 5 + . < 2 + 5 là: A. 4 B. 1 C . 5 Câu 3: Phép tính nào sai? A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1 Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 9; 4 ; 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 5: 3 + 5 – 6 = .. A. 1 B. 2 C . 6 Câu 6: .. + 4 > 5 là: A. 1 B. 6 C . 0 Câu 7: Có mấy hình vuông? 4 hình 5 hình C. 6 hình Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ? II.TỰ LUẬN: Bài 1:  Điền dấu , = vào chỗ chấm: 1 + 2 ... 2 + 1 5 ... 1 + 3 2 + 2 ... 5 Bài 2  : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Hình vẽ dưới đây có .hình tròn. ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9; 6; 3 là: A. 9 B. 6 C. 3 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4; 7; 2 là: A. 4 B. 2 C.7 Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 = A. 10 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4.. 10 - 1 A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tín 9 = 5 + A. 3 B. 5 C. 4 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4; ..; 2 ;.; 0 là: A. 3; 1 B. 1; 3 C. 5; 3 Câu 8: Hình là ? Hình chữ nhật B.Hình vuông C.Hình tam giác II.TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. .. Bài 2: (1 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5 4 . 6 - 4 7 + 0 ... 5 - 0 Bài 3 Hình vẽ dưới đây có .. ngôi sao ĐỀ SỐ 6 I. Trắc nghiệm. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3; 0; 7; 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6; 10; 7; 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4.. 4 + 5 A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng: 1..1 = 2 10 . 5 = 5 9 . 1 = 8 2. 1 = 1 5 .. 5 = 10 8 . 1 = 9 Bài 3: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 7 + 3 = 10

File đính kèm:

  • docx6_de_on_tap_giua_ki_2_mon_toan_lop_1.docx
Giáo án liên quan