50 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 50 đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
50 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
2
8 + 5 - 9 x 6 : 3
Năm trăm bảy mươi
Tám trăm bảy mươi 400
404
Bốn trăm 578
ĐỀ SỐ 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265 b. 257 c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = 65m b.1m = 10dm
c. 16cm : 4 = 12cm
d.1000m = 10km
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
5. Số ?
875 Bốn trăm linh bốn
3
H
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 + 63 c. 100 1000
7. Đặt tính rồi tính:
b. 30 : 5 : 3 12 d. 400 x 2 600 + 200
a. 400 + 99 b. 764 -
8. Tìm x : a. 400 + x = 200 x b. 295 - x = 180
A
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
B
C
D
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
4
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;
b) 310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
. 935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = .m....cm
2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu
1
số ô vuông.
3
A B C D
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8
............................................................................................................................................
5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
3cm
A B
D
a/ Tính chu v
C
Bài giải
2cm
4cm
6cm
i của hình tứ giác ABCD.
6
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140
cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...............
............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...............
7
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)
Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)
a) 40
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
Bài 3: Tìm X (2 điểm)
a) X – 29 = 32
b)X + 55 = 95
.
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 dm = . cm
40 cm = . dm
b) 1m = cm
60 cm = .. dm
Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao
nhiêu học sinh?
Bài 6 (1 điểm).
- Trong hình bên:
Có . hình tam giác
Có .. hình tứ giác
6 9 5 8 7 4 5 3
7
4 5 2 = 10
3 5 15 = 30
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Tính nhẩm (2đ)
2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 =
15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
. . .. ...
. . ..
. . .. ...
Bài 3: Tính (2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
. .
.... ..
.. ..
Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì
màu? (2điểm)
Bài giải
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
Bài 7: Điền số ?
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm
10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
a) tứ giác.
b) tam giác
8
ĐỀ SỐ 4
A. PHẦN CƠ BẢN
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
Bài 3/ 401 ..... 399 701 ..... 688
359 ..... 505 456 ..... 456
Bốn trăm linh năm 322
Năm trăm hai mươi mốt 405
Ba trăm hai mươi hai 450
Bốn trăm năm mươi 521
>
<
=
9
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
.................. ............... .................... ................
.................. ................ ..................... ................
.................. ................ .................... ................
.................. ................ .................... ................
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
........................................
Bài 6/ Tìm x.
100 + x =
Câu 7/ Đọc các số sau :
a/ 105:.. b/
234:..
c/ 396:.. c/
424:..
Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
.
Câu 9/Tính nhẩm
400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 =
Câu 10/ Đặt tính rồi tính
64 + 27
..
94 – 75
..
318 + 141
784 – 403
.
.. .. .
.. .. .
.. .. .
Câu 11/ Tìm x :
X : 4 = 3 25 : x = 5
.. ..
12
10
.. ..
.. ..
Câu 12/ Tính
24 + 16 – 26 =. 3 x 6 : 2 =
=. = .
Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 14/ Bài toán
11
12
3
Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
..
..
..
..
B. PHẦN NÂNG CAO
Câu 1/
a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19
..
b. Điền chữ số thích hợp vào dấu ? + =
Câu 2/
a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
...
b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ
số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
...
...
...
Câu 3/
a) Tìm a, b, c, d = ?
9 11 14 18 a b c 44 d
b/ Tỡm cỏc giỏ trị của x biết:
38 < x + 31 < 44
..
.
Câu 4/
Tổng kết năm học, lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 19 học sinh giỏi. Biết lớp 2B có 7 học
sinh giỏi và lớp 2C có 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Bài giải
..
..
..
..
..
45
6
12
Câu 5/
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA
hơn độ dài cạnh AB là 7 cm.
a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA.
b) Tính chu vi hình tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 5)
Bài giải
..
..
..
..
..
Trƣờng: .
Lớp : Hai ............................... Ngày thi : .//2011
Tên : .. Môn : Toán
Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ)
36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 =
. .
.. ..
. .
.. ..
---------------- ------------------ ------------------ ------------------
.. ..
.. ..
Câu 2 : Số ? (1,5đ)
a) 3 ; 5 ; 7 ; ; ..
b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; ..
c) 18 ; 19 ; 20 ; .;
Câu 3: Tìm X (1đ)
a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27
..
..
Câu 5 : Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu
ki – lô – gam ?
Giải
.
.
.
Câu 6 : Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm nhƣ vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học
sinh?
13
ĐỀ SỐ 6)
Giải
.
.
.
Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015
Môn : Toán Lớp 2
Trường Tiểu học :...................
Tên:.
Lớp:
Bài1 : Tính
453+246 = . 146+725 =.......
752-569 =... 972-146=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128 492-215 143+279
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176 X+215=772
..
..
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?
Bài giải
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36
..
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119
bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
14
Bài giải
>
<
=
ĐỀ SỐ 7)
Họ và tên
Lớp: 2
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
Bài làm
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm mười lăm
. 415
. 500
Bài 2. 457 500 248 265
? 401 397 701 663
359 556 456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 =
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m =
100cm ;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42
. . .. ..
. . . ..
. . .. ...
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
Bài giải
Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác
2cm
D
4cm
C 6cm
13
và 1 hình tam giác.
ĐỀ SỐ 8)
Họ và Tên: Lớp 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
1 m = .................. cm
a. 1 b. 10 c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1 b. 2 c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
400 + 60 + 9 ........... 459
a. > b. < c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ = 121
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
452 + 245
465 + 34
685 – 234
798 - 75
.................. .................. ...................... ................
.................. .................. ...................... ................
14
.................. .................. ...................... ................
.................. .................. ...................... ................1.
Tìm X : (1.5 điểm)
X x 3 = 12 X : 5 = 5
.. ..
.. ..
.. ..
3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ...................................................
....................................................
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học
sinh ? (2 điểm)
ĐỀ SỐ 9)
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Phòng giáo dục và đào tạo:............................
Trường Tiểu học:............................
Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015
Môn : Toán Lớp 2
Họ và tên :..
Lớp :..
Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;.;..;243. 426;436;.;..;..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428.482 596612
15
129.129 215+25.240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
.
.
.
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường
đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó
Bài 6 : Tìm y
a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221
ĐỀ SỐ 10)
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ)
215; 671; 359; 498.
...................................................................................................................................................
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
16
...................................................................................................................................................
.....................
Câu 4: Số ? (1đ)
Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
1dm = ...............cm
5dm + 7dm = ....................dm
1m = ...............cm
12m - 8m = ...................m
Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................. C . . D
Câu 7 : ( 2đ)
a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn
từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
............................
b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
5 x 7 4 x 8
:5 15 : 4 20
17
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..............
............................
Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ)
+ =
ĐỀ SỐ 11)
PHÒNG GD&ĐT :
Trường TH:.................................................
Họ và tên HS: ..............................................
Lớp:..........................SBD ..........................
Phòng thi:..Ngày KT:.././2015
KIỂM TRA CUỐI HK II
Môn: TOÁN – Lớp 2
Năm học 2014-2015
Chữ ký Giám thị Số phách
PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng
Bài 1.
a) Chín trăm hai mươi mốt viết là:
A. 921 B. 912 C.920
b) Số liền trước số 342 là:
A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800 B. 8 C.80
Bài 3.
a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A.
2 B. 3 C. 4
b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A.
4 B. 3 C. 2
Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11
Bài 5. Số ?
121
18
a) 910, 920, 930, , , 960
b) 212, 213, 214, , , 217, 218
Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.
PHẦN 2. Tự luận (7điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
..
..
..
Bài 8. Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
..
..
..
Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
........................................................................
....................................................................................................................................
Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
...................................................................................................................................... ........
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
........................................................................
....................................................................................................................................
a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg
b) 200cm + 30cm 203cm
19
8 + 5 - 9 x 6 : 3
ĐỀ SỐ 12)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
B) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265 b. 257 c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = b.1m = 10dm
c. 16cm : 4 =
d.1000m =
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; ..
b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Tám trăm bảy mươi 400
Năm trăm bảy mươi 404
5. Số ?
875 Bốn trăm linh bốn
Bốn trăm 578
20
tính r i tính:
H
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 + 63 c. 100 1000
. Đbặt. 30 : 5 : 3 12 d. 400 x 2 600 + 200
a. 400 + 99 b. 764 -
8. Tìm x :
a.
400 + x = 200 x b. 295 - x = 180
A
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ..
B
C
D
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con
gà?
Giải
ĐỀ SỐ 13)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
ăng ký học tập b lympic | Cô Tran
9 + 6 - 7 x 6 : 6
a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354;
B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là:
a. 279 b. 257 c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 48m + 47m = b.10dm = 1m
c. 32cm : 4 =
d.2000m =
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 311; 312; 313; ..; ..; 316; ..; 318; 319; ..
b. 512; 515;..; .; 524; ..; ..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Bảy trăm bảy mươi lăm 600
Năm trăm bảy mươi 104
5. Số ?
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 900 + 10 + 91 c. 1000 100
b. 40 : 5 : 8 2 d. 400 + 400 x 2
. Đặt tính r i tính:
579 Sáu trăm
775 Một trăm linh bốn
a. 700 + 55
Đ
b.
ồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Vio
866 -
g – 0948.228.325 21
22
8. Tìm x :
a. 100 + x = 600 : b. 394 - x = 160
A
9. Hình bên có . hình tam giác
Viết tên các hình các hình tam giác đó:
B
D
10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con
gà?
Giải
ĐỀ SỐ 14)
TRƢỜNG TIỂU HỌC:..
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2014- 2015
H
C
23
Bài 1: (4đ)
Cho các số Viết dãy tính đúng
1; 2; 5; 15; 20
:
x
+
=
1; 2; 3; 12; 17
:
x
-
=
Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
32... ...89 95... 7...6
+ 1...7 - 56... - ...21 + ..34
479 1...6 3...7 1000
Bài 3:(5đ)
a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .
...................................................................................................................................................
....................................................................................................... ................
b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?
...................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4:(3đ)
Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng
mỗi hàng xếp được 10 bạn.
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
............................................................................................................
Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
........hình tứ giác
(Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ)
ĐỀ SỐ 15)
24
Bài 1: (2điểm)
a)Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm.................
- Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm.............
b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn............................................
File đính kèm:
50_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2.pdf