I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1- Điều gì sau đây là không đúng với điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ?
A. Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.
B. Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu đất canh tác.
C. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ có cùng thế mạnh về kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.
Câu 2- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém C. Thiên tai thường xuyên xảy ra
B. Mật độ dân cư thấp D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 3- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề thi học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...........
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về:
- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Vùng Đồng bằng sông Hồng.
- Vùng Bắc Trung Bộ.
2- Kỹ năng:
- Củng cố kỹ năng nhận xét biểu đồ Địa lý.
- Phân tích mối quan hệ Địa lý.
3- Thái độ:
- Rèn thái độ học nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.
4- Năng lực cần đạt:
- Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, sử dụng ngôn ngữ.
- Nhóm năng lực riêng: đọc và nhận xét biểu đồ Địa lý.
II- Ma trận:
Nội dung kiểm tra
Các mức độ nhận biết
Số câu /
số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Xác định được tên một số khoáng sản và phân bố của chúng.
Trình bày được những điều kiện thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
4C
1đ-10%
1C
3đ-30%
5C
4,0đ-40%
Nội dung kiểm tra
Các mức độ nhận biết
Số câu /
số điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2- Vùng Đồng bằng sông Hồng
Nhận biết được một số đặc điểm về đặc điểm dân cư, kinh tế, xã hội của vùng.
Hiểu được điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.
6C
1,5đ-15%
4C
1,0đ-10%
10C
2,5đ-25%
3- Vùng Bắc Trung Bộ
Nêu được một số đặc điểm về tự nhiên, dân cư, Kinh tế-xã hội của vùng.
Kể được tên các trung tâm kinh tế của vùng.
Rút ra được nhận xét về bình quân lương thực của Bắc Trung Bộ so với cả nước.
Giải thích được bình quân lương thực của Bắc Trung Bộ so với cả nước.
6C
1,5đ-15%
1C
1,0đ-10%
½C
0,5đ-5%
½C
0,5đ-5%
8C
3,5đ-35%
Tổng câu/tổng điểm
17C
5,0đ
5C
4,0đ
½C
0,5đ
½C
0,5đ
23C
10đ
Tỉ lệ
50%
40%
5%
5%
100%
III- Nội dung đề kiểm tra: Đính kèm.
IV- Đáp án, biểu điểm chi tiết: Đính kèm.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 1
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1- Điều gì sau đây là không đúng với điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ?
A. Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.
B. Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu đất canh tác.
C. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ có cùng thế mạnh về kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.
Câu 2- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra
B. Mật độ dân cư thấp
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 3- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
Câu 4- Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Thái Bình
C. sông Hồng và sông Cầu
B. sông Hồng và sông Đà
D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 5- Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, kẽm
Câu 6- Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. đất phù sa màu mỡ
B. nguồn nước mặt phong phú
C. có một mùa đông lạnh
D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển
Câu 7- Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là
A. Bắc Giang, Lạng Sơn
C. Hà Nam, Ninh Bình
B. Thái Bình, Nam Định
D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 8- Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên
C. Hà Nội và Hải Phòng
B. Hà Nội và Hải Dương
D. Hà Nội và Nam Định
Câu 9- Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản
D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
Câu 10- Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 11- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê
B. chè
C. cao su
D. điều
Câu 12- Về điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn gì?
A. Gió Tây khô nóng
C. Địa hình bị chia cắt
B. Lũ lụt
D. Thời tiết thất thường
Câu 13- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ?
A. Bão lũ
C. Nhiễm mặn, cát lấn
B. Hoang mạc hóa
D. Gió Lào khô nóng
Câu 14- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 15- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Phố cổ Hội An
B. Di tích Mĩ Sơn
D. Cố đô Huế
Câu 16- Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Đà
B. Lô
C. Gâm
D. Chảy
Câu 17- Apatít phân bố ở đâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai
B. Lai Châu
C. Quảng Ninh
D. Tĩnh Túc
Câu 18– Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phả Lại là:
A- Hải Dương
B. Quảng Ninh
C. Thái Nguyên
D. Lạng Sơn
Câu 19- Khoáng sản giàu có nhất của vùng Đông Bắc là:
A. Apatit
B. Quặng thiếc
C. Quặng sắt
D. Than đá
Câu 20- Năm nào sau đây, thủ đô Hà Nội tròn 1000 năm tuổi?
A. 2010
B. 2005
C. 2020
D. 2015
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý 9 (trang 26): Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Đông Bắc (thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ) có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng? (3 điểm).
Câu 22- Em hãy kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Trung Bộ và tên các ngành công nghiệp chủ yếu của các trung tâm này? (1 điểm)
Câu 23- Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước từ năm 1995-2009
Biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của cả nước,
của Bắc Trung Bộ qua một số năm
a) Hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước (0,5 điểm).
b) Giải thích vì sao bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ có đặc điểm như vậy? (0,5 điểm).
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 2
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1- Khoáng sản giàu có nhất của vùng Đông Bắc là:
A. Than đá
B. Quặng thiếc
C. Quặng sắt
D. Apatit
Câu 2- Điều gì sau đây là không đúng với điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ?
A. Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.
B. Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu đất canh tác.
C. Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.
D. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ có cùng thế mạnh về kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp.
Câu 3- Apatít phân bố ở đâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Quảng Ninh
D. Tĩnh Túc
Câu 4- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
B. Mật độ dân cư thấp
D. Thiên tai thường xuyên xảy ra
Câu 5- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Cố đô Huế
B. Di tích Mĩ Sơn
D. Phố cổ Hội An
Câu 6- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
Câu 7- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ?
A. Hoang mạc hóa
C. Nhiễm mặn, cát lấn
B. Bão lũ
D. Gió Lào khô nóng
Câu 8- Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Lục Nam
C. sông Hồng và sông Cầu
B. sông Hồng và sông Đà
D. sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 9- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè
B. cà phê
C. cao su
D. điều
Câu 10- Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
B. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, kẽm
Câu 11- Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản
D. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
Câu 12- Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. có một mùa đông lạnh
B. nguồn nước mặt phong phú
C. đất phù sa màu mỡ
D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển
Câu 13- Năm nào sau đây, thủ đô Hà Nội tròn 1000 năm tuổi?
A. 2015
B. 2005
C. 2020
D. 2010
Câu 14- Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là
A. Thái Bình, Nam Định
C. Hà Nam, Ninh Bình
B. Bắc Giang, Lạng Sơn
D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 15– Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhà máy nhiệt Phả Lại là:
A- Lạng Sơn
B. Quảng Ninh
C. Thái Nguyên
D. Hải Dương
Câu 16- Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Hải Phòng
C. Hà Nội và Vĩnh Yên
B. Hà Nội và Hải Dương
D. Hà Nội và Nam Định
Câu 17- Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Lô
B. Đà
C. Gâm
D. Chảy
Câu 18- Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 19- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
B. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 20- Về điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn gì?
A. Thời tiết thất thường
C. Địa hình bị chia cắt
B. Lũ lụt
D. Gió Tây khô nóng
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý 9 (trang 26): Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Đông Bắc (thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ) có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng? (3 điểm).
Câu 22- Em hãy kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Trung Bộ và tên các ngành công nghiệp chủ yếu của các trung tâm này? (1 điểm)
Câu 23- Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước từ năm 1995-2009
Biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của cả nước,
của Bắc Trung Bộ qua một số năm
a) Hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước (0,5 điểm).
b) Giải thích vì sao bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ có đặc điểm như vậy? (0,5 điểm).
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 3
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1- Năm nào sau đây, thủ đô Hà Nội tròn 1000 năm tuổi?
A. 2020
B. 2010
C. 2005
D. 2015
Câu 2- Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Cầu
C. sông Hồng và sông Thái Bình
B. sông Hồng và sông Đà
D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 3- Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. apatit, mangan, than nâu, đồng
C. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
D. thiếc, vàng, chì, kẽm
Câu 4- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Phố cổ Hội An
B. Cố đô Huế
D. Di tích Mĩ Sơn
Câu 5- Apatít phân bố ở đâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh
B. Lai Châu
C. Lào Cai
D. Tĩnh Túc
Câu 6- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ?
A. Bão lũ
C. Hoang mạc hóa
B. Nhiễm mặn, cát lấn
D. Gió Lào khô nóng
Câu 7- Điều gì sau đây là không đúng với điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ?
A. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ có cùng thế mạnh về kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp.
B. Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu đất canh tác.
C. Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.
D. Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.
Câu 8- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su
B. cà phê
C. chè
D. điều
Câu 9- Khoáng sản giàu có nhất của vùng Đông Bắc là:
A. Apatit
B. Than đá
C. Quặng sắt
D. Quặng thiếc
Câu 10- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém
C. Mật độ dân cư thấp
B. Thiên tai thường xuyên xảy ra
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 11– Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phả Lại là:
A- Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Hải Dương
D. Lạng Sơn
Câu 12- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
Câu 13- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 14- Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. đất phù sa màu mỡ
B. có một mùa đông lạnh
C. nguồn nước mặt phong phú
D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển
Câu 15- Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Gâm
B. Lô
C. Đà
D. Chảy
Câu 16- Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nam, Ninh Bình
C. Bắc Giang, Lạng Sơn
B. Thái Bình, Nam Định
D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 17- Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 18- Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
B. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản
D. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu
Câu 19- Về điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn gì?
A. Gió Tây khô nóng
C. Địa hình bị chia cắt
B. Thời tiết thất thường
D. Lũ lụt
Câu 20- Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên
C. Hà Nội và Hải Dương
B. Hà Nội và Hải Phòng
D. Hà Nội và Nam Định
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý 9 (trang 26): Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Đông Bắc (thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ) có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng? (3 điểm).
Câu 22- Em hãy kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Trung Bộ và tên các ngành công nghiệp chủ yếu của các trung tâm này? (1 điểm)
Câu 23- Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước từ năm 1995-2009
Biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của cả nước,
của Bắc Trung Bộ qua một số năm
a) Hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước (0,5 điểm).
b) Giải thích vì sao bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ có đặc điểm như vậy? (0,5 điểm).
Đề gồm 3 trang
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
MÃ ĐỀ SỐ: 4
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:...............
I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1– Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phả Lại là:
A- Quảng Ninh
B. Hải Dương
C. Thái Nguyên
D. Lạng Sơn
Câu 2- Apatít phân bố ở đâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tĩnh Túc
B. Lai Châu
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
Câu 3- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ?
A. Bão lũ
C. Nhiễm mặn, cát lấn
B. Gió Lào khô nóng
D. Hoang mạc hóa
Câu 4- Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Chảy
B. Lô
C. Gâm
D. Đà
Câu 5- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản
D. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
Câu 6- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở:
A. Cố đô Huế
C. Phố cổ Hội An
B. Di tích Mĩ Sơn
D. Phong Nha – Kẻ Bàng
Câu 7- Năm nào sau đây, thủ đô Hà Nội tròn 1000 năm tuổi?
A. 2020
B. 2005
C. 2010
D. 2015
Câu 8- Khoáng sản giàu có nhất của vùng Đông Bắc là:
A. Apatit
B. Quặng thiếc
C. Than đá
D. Quặng sắt
Câu 9- Điều gì sau đây là không đúng với điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ?
A. Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.
B. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ có cùng thế mạnh về kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp.
C. Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu đất canh tác.
D. Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.
Câu 10- Về điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn gì?
A. Gió Tây khô nóng
C. Thời tiết thất thường
B. Lũ lụt
D. Địa hình bị chia cắt
Câu 11- Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
Câu 12- Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu
C. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
D. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản
Câu 13- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su
B. cà phê
C. điều
D. chè
Câu 14- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Thiên tai thường xuyên xảy ra
C. Cơ sở hạ tầng thấp kém
B. Mật độ dân cư thấp
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
Câu 15- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
Câu 16- Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Đà
C. sông Hồng và sông Cầu
B. sông Hồng và sông Thái Bình
D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 17- Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng là
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. thiếc, vàng, chì, kẽm
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên
Câu 18- Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên
C. Hà Nội và Nam Định
B. Hà Nội và Hải Dương
D. Hà Nội và Hải Phòng
Câu 19- Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là
A. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
C. Hà Nam, Ninh Bình
B. Thái Bình, Nam Định
D. Bắc Giang, Lạng Sơn
Câu 20- Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. đất phù sa màu mỡ
B. nguồn nước mặt phong phú
C. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển
D. có một mùa đông lạnh
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý 9 (trang 26): Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tiểu vùng Đông Bắc (thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ) có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng? (3 điểm).
Câu 22- Em hãy kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Trung Bộ và tên các ngành công nghiệp chủ yếu của các trung tâm này? (1 điểm)
Câu 23- Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước từ năm 1995-2009
Biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của cả nước,
của Bắc Trung Bộ qua một số năm
a) Hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước (0,5 điểm).
b) Giải thích vì sao bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ có đặc điểm như vậy? (0,5 điểm).
Đề gồm 3 trang
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,25đ).
Câu
Mã đề số 1
Mã đề số 2
Mã đề số 3
Mã đề số 4
1
C
A
B
B
2
C
D
C
D
3
B
B
C
D
4
A
D
B
D
5
B
C
C
D
6
C
A
C
A
7
A
A
A
C
8
C
D
C
C
9
D
A
B
B
10
A
A
B
C
11
B
A
C
D
12
D
A
D
C
13
B
D
C
D
14
A
B
B
A
15
D
D
C
C
16
A
A
C
B
17
A
B
C
C
18
A
B
B
D
19
D
B
B
D
20
A
A
B
D
II- TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
21
a) Thuận lợi
- Địa hình núi trung bình và thấp, thuận lợi phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
0,5đ
- Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là khoáng sản nhiên liệu (than đá). Phân bố khá tập trung.
0,5đ
- Khí hậu có mùa đông lạnh phát triển rau quả ôn đới và cận nhiệt.
0,25đ
- Có điều kiện nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Phát triển du lịch sinh thái.
0,25đ
b) Khó khăn
- Các dãy núi cánh cung đón gió đông bắc, nên có mùa đông lạnh sâu sắc, gây khó khăn cho đời sống và sản xuất.
0,5đ
- Khoáng sản đa phần có trữ lượng nhỏ, khó khai thác
0,5đ
- Thời tiết thất thường, chất lượng môi trường suy giảm, tình trạng xói mòn, sạt lở đất, lũ quét.
0,5đ
Câu
Đáp án
Điểm
22
- Thanh Hóa, Vinh, Huế là các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ.
0,25đ
- Thanh Hóa: là trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ.
0,25đ
- Vinh: là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của vùng.
0,25đ
- Huế: là trung tâm du lịch lớn nhất miền Trung và cả nước.
0,25đ
23
a) Nhận xét tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước
- Bình quân lương thực trên đầu người của cả nước và Bắc Trung Bộ đều tăng theo các năm.
0,25đ
- Bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn so với mức bình quân của cả nước.
0,25đ
b) Bình quân lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn so với mức bình quân của cả nước là vì:
- Đất canh tác nông nghiệp ít lại xấu, nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,...).
0,25đ
- Dân số đông, cơ sở vật chất kỹ thuật của nông nghiệp còn kém phát triển.
0,25đ
Việt Hưng ngày....24....... tháng...11....... năm 2018
Ban giám hiệu duyệt
Tổ nhóm chuyên môn duyệt
Người ra đề
Chu Thị Trúc
File đính kèm:
- 4_de_thi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong.doc