Câu 1: Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp là?
A. 110V B. 127V
C. 220V D D.320V
Câu 2: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ mạng điện
C. Thiết bị đóng - cắt D. Thiết bị đóng mạng điện
Câu 3: Đồ dùng, thiết bị nào phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Máy bơm nước 110V – 220W B. Cầu chì 220V – 5A
C. Công tắc điện 250V – 5A D. Tủ lạnh 250V – 80W
Câu 4: Những đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Lò sưởi điện, nồi cơm điện B. Bàn là điện, ấm điện, lò sưởi điện, đèn sợi đốt
C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện, ấm điện D. Bàn là điện, ấm điện, bếp điện
Câu 5 : Khi chọn, sử dụng động cơ đảm bảo an toàn không cần quan tâm đến số liệu, thông số nào ?
A. Dòng điện định mức B. Ký hiệu động cơ
C. Điện áp định mức D D. Công suất
10 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:19/04/2019
TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại vào bài làm của em chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp là?
A. 110V
B. 127V
C. 220V
D D.320V
Câu 2: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện
B. Thiết bị bảo vệ mạng điện
C. Thiết bị đóng - cắt
D. Thiết bị đóng mạng điện
Câu 3: Đồ dùng, thiết bị nào phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Máy bơm nước 110V – 220W
B. Cầu chì 220V – 5A
C. Công tắc điện 250V – 5A
D. Tủ lạnh 250V – 80W
Câu 4: Những đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Lò sưởi điện, nồi cơm điện
B. Bàn là điện, ấm điện, lò sưởi điện, đèn sợi đốt
C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện, ấm điện
D. Bàn là điện, ấm điện, bếp điện
Câu 5 : Khi chọn, sử dụng động cơ đảm bảo an toàn không cần quan tâm đến số liệu, thông số nào ?
A. Dòng điện định mức
B. Ký hiệu động cơ
C. Điện áp định mức
D D. Công suất
Câu 6 : Dây tóc của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì ?
A. Đồng B. Vônfram C. Niken D. Anico
Câu 7 : Động cơ điện một chiều gồm mấy phần chính ?
A. Roto và lõi nam châm
B. Stato và roto
C. Stato và lõi thép
D. Lõi thép và dây quấn
Câu 8 : Để đưa điện đến khu dân cư, lớp học người ta dùng đường dây truyền tải điện áp nào ?
A. 220V - 380V
B. 500kV
C. 220kV
D. 220kV – 500kV
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 2 (3 đ) : Một gia đình dùng hai bóng huỳnh quang (220V - 40W) mỗi bóng sử dụng 6 giờ/ngày, một tủ lạnh (220V - 130W) mỗi ngày dùng 24 giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện trên trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng điện như nhau (1.5đ)
b. Tính tiền điện phải trả để mua số điện năng trên. Biết trung bình 1kWh điện giá 1500đ (1.5đ)
Câu 3 (2 đ) : Tiết kiệm điện năng có lợi gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:19/04/2019
I. MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp.
Kiến thức
Kiểm tra kiến thức về đồ dùng điện, một số thiết bị điện của mạng điện trong nhà
Kỹ năng
Kiểm tra kỹ năng lựa chọn đồ dùng điện, thiết bị điện phù hợp với mạng điện trong nhà
Kiểm tra kỹ năng tính toán điện năng tiêu thụ
Thái độ
- Nghiêm túc làm bài
4. Định hướng phát triển năng lực
- Phát triển năng lực tính toán
II. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Các mức độ đánh giá
Tổng
Hiểu
Biết
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
11. Đồ dùng điện
2
1
2
1
1
2
5
4
Mạng điện trong nhà
2
0.5
2
0.5
Thiết bị đóng cắt mạng điện
2
0.5
2
0.5
Tính toán điện năng tiêu thụ
1
2
1
3
2
5
Tổng câu
Tổng điểm
3
3
7
4
1
3
11
10
Tổng số phần trăm
30%
40%
30%
100%
III. ĐỀ + ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM : ( Đính kèm )
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 01
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra19/04/219
TRẮC NGHIỆM (2 đ) : Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
B
D
B
B
A
A
TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1 (3đ):
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Ánh sáng liên tục (0.25 đ)
Không cần chấn lưu (0.25 đ)
Không tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ thấp (0.25 đ)
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ cao (0.25 đ)
Ánh sáng không liên tục (0.25 đ)
- Cần chấn lưu (0.25 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2: (3đ)
a. Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là
A1 = P1 . t1 = 40.6.2.30 = 14400 Wh
Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong 30 ngày là:
A2 = P2 . t2 = 130.24.30 = 93600 Wh
Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng diện trên trong 30 ngày:
A = A1 + A2 = 14400 + 93600 = 108000 Wh = 108 kWh
b. Tiền điện của phải trả : 108.1500 = 162000 đồng
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ
Câu 3: (2đ)
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng
- Tiết kiệm tiền điện cho gia đình
- Giảm chi phí về xây dựng nguồn điện
- Giảm điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống
- Giảm khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:19/04/2019
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại vào bài làm của em chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện
B. Thiết bị bảo vệ mạng điện
C. Thiết bị đóng - cắt
D. Thiết bị đóng mạch điện
Câu 2: Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp là?
A. 110V
B. 127V
C. 220V
D D.320V
Câu 3: Đồ dùng, thiết bị nào phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Máy bơm nước 110V – 220W
B. Tủ lạnh 250V – 80W
C. Công tắc điện 250V – 5A
D. Cầu chì 220V – 5A
Câu 4: Những đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện, ấm điện, bếp điện
B. Bàn là điện, ấm điện, lò sưởi điện,
đèn sợi đốt
C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện,
ấm điện
D. Lò sưởi điện, nồi cơm điện
Câu 5 : Khi chọn, sử dụng động cơ đảm bảo an toàn không cần quan tâm đến số liệu, thông số nào ?
A. Dòng điện định mức
B. Công suất
C. Điện áp định mức
D D. Ký hiệu động cơ
Câu 6 : Dây tóc của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì ?
A. Đồng B. Vônfram C. Niken D. Anico
Câu 7 : Động cơ điện một chiều gồm mấy phần chính ?
A. Roto và lõi nam châm
B. Stato và roto
C. Stato và lõi thép
D. Lõi thép và dây quấn
Câu 8 : Để đưa điện đến khu dân cư, lớp học người ta dùng đường dây truyền tải điện áp nào ?
A. 220V
B. 500kV
C. 220kV- 380V
D. 220kV – 500kV
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 2 (3 đ) : Một gia đình dùng hai bóng huỳnh quang (220V - 40W) mỗi bóng sử dụng 6 giờ/ngày, một tủ lạnh (220V - 130W) mỗi ngày dùng 24 giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện trên trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng điện như nhau (1.5đ)
b. Tính tiền điện phải trả để mua số điện năng trên. Biết trung bình 1kWh điện giá 1500đ (1.5đ)
Câu 3 (2 đ) : Tiết kiệm điện năng có lợi gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 02
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra19/04/219
I.TRẮC NGHIỆM (2 đ): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
D
A
D
B
A
C
II.TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1 (3đ):
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Ánh sáng liên tục (0.25 đ)
Không cần chấn lưu (0.25 đ)
Không tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ thấp (0.25 đ)
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ cao (0.25 đ)
Ánh sáng không liên tục (0.25 đ)
- Cần chấn lưu (0.25 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2: (3đ)
a. Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là
A1 = P1 . t1 = 40.6.2.30 = 14400 Wh
Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong 30 ngày là:
A2 = P2 . t2 = 130.24.30 = 93600 Wh
Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng diện trên trong 30 ngày:
A = A1 + A2 = 14400 + 93600 = 108000 Wh = 108 kWh
b. Tiền điện của phải trả : 108.1500 = 162000 đồng
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ
Câu 3: (2đ)
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng
- Tiết kiệm tiền điện cho gia đình
- Giảm chi phí về xây dựng nguồn điện
- Giảm điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống
- Giảm khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:19/04/2019
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại vào bài làm của em chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp là?
A. 220V
B. 127V
C. 120V
D D.320V
Câu 2: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện
B. Thiết bị bảo vệ mạng điện
C. Thiết bị đóng - cắt
D. Thiết bị đóng mạng điện
Câu 3: Đồ dùng, thiết bị nào phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Máy bơm nước 110V – 220W
B. Cầu chì 220V – 5A
C. Công tắc điện 250V – 5A
D. Tủ lạnh 250V – 80W
Câu 4: Những đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Lò sưởi điện, nồi cơm điện
B. Bàn là điện, ấm điện, lò sưởi điện, đèn sợi đốt
C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện, ấm điện
D. Bàn là điện, ấm điện, bếp điện
Câu 5 : Dây tóc của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì ?
A. Đồng B. Vônfram C. Niken D. Anico
Câu 6 : Khi chọn, sử dụng động cơ đảm bảo an toàn không cần quan tâm đến số liệu, thông số nào ?
A. Dòng điện định mức
B. Ký hiệu động cơ
C. Điện áp định mức
D D. Công suất
Câu 7 : Để đưa điện đến khu dân cư, lớp học người ta dùng đường dây truyền tải điện áp nào ?
A. 220V - 380V
B. 500kV
C. 220kV
D. 220kV – 500kV
Câu 8 : Động cơ điện một chiều gồm mấy phần chính ?
A. Stato và roto
B. Roto và lõi nam châm
C. Stato và lõi thép
D. Lõi thép và dây quấn
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 2 (3 đ) : Một gia đình dùng hai bóng huỳnh quang (220V - 40W) mỗi bóng sử dụng 6 giờ/ngày, một tủ lạnh (220V - 130W) mỗi ngày dùng 24 giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện trên trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng điện như nhau (1.5đ)
b. Tính tiền điện phải trả để mua số điện năng trên. Biết trung bình 1kWh điện giá 1500đ (1.5đ)
Câu 3 (2 đ) : Tiết kiệm điện năng có lợi gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 03
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra19/04/219
I. TRẮC NGHIỆM (2 đ) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
B
D
B
B
A
B
II. TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1 (3đ):
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Ánh sáng liên tục (0.25 đ)
Không cần chấn lưu (0.25 đ)
Không tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ thấp (0.25 đ)
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ cao (0.25 đ)
Ánh sáng không liên tục (0.25 đ)
- Cần chấn lưu (0.25 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2: (3đ)
a. Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là
A1 = P1 . t1 = 40.6.2.30 = 14400 Wh
Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong 30 ngày là:
A2 = P2 . t2 = 130.24.30 = 93600 Wh
Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng diện trên trong 30 ngày:
A = A1 + A2 = 14400 + 93600 = 108000 Wh = 108 kWh
b. Tiền điện của phải trả : 108.1500 = 162000 đồng
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ
Câu 3: (2đ)
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng
- Tiết kiệm tiền điện cho gia đình
- Giảm chi phí về xây dựng nguồn điện
- Giảm điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống
- Giảm khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra:19/04/2019
I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Ghi lại vào bài làm của em chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mạng điện trong nhà nước ta có điện áp là?
A. 110V
B. 127V
C. 320V
D D.220V
Câu 2: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
A. Thiết bị lấy điện
B. Thiết bị bảo vệ mạng điện
C. Thiết bị đóng - cắt
D. Thiết bị đóng mạng điện
Câu 3: Đồ dùng, thiết bị nào phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Máy bơm nước 110V – 220W
B. Cầu chì 220V – 5A
C. Công tắc điện 250V – 5A
D. Tủ lạnh 250V – 80W
Câu 4: Những đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Lò sưởi điện, nồi cơm điện
B. Bàn là điện, ấm điện, lò sưởi điện, đèn sợi đốt
C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện, ấm điện
D. Bàn là điện, ấm điện, bếp điện
Câu 5 : Khi chọn, sử dụng động cơ đảm bảo an toàn không cần quan tâm đến số liệu, thông số nào ?
A. Dòng điện định mức
B. Ký hiệu động cơ
C. Điện áp định mức
D D. Công suất
Câu 6 : Động cơ điện một chiều gồm mấy phần chính ?
A. Roto và lõi nam châm
B. Stato và roto
C. Stato và lõi thép
D. Lõi thép và dây quấn
Câu 7 : Dây tóc của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu gì ?
A. Đồng B. Vônfram C. Niken D. Anico
Câu 8 : Để đưa điện đến khu dân cư, lớp học người ta dùng đường dây truyền tải điện áp nào ?
A. 220V - 380V
B. 500kV
C. 220kV
D. 220kV – 500kV
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 2 (3 đ) : Một gia đình dùng hai bóng huỳnh quang (220V - 40W) mỗi bóng sử dụng 6 giờ/ngày, một tủ lạnh (220V - 130W) mỗi ngày dùng 24 giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện trên trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng điện như nhau (1.5đ)
b. Tính tiền điện phải trả để mua số điện năng trên. Biết trung bình 1kWh điện giá 1500đ (1.5đ)
Câu 3 (2 đ) : Tiết kiệm điện năng có lợi gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 04
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2018- 2019
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra19/04/219
I. TRẮC NGHIỆM (2 đ) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
B
D
B
A
B
A
II. TỰ LUẬN (8 đ)
Câu 1 (3đ):
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Ánh sáng liên tục (0.25 đ)
Không cần chấn lưu (0.25 đ)
Không tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ thấp (0.25 đ)
Đèn huỳnh quang
Tiết kiệm điện năng (0.25 đ)
Tuổi thọ cao (0.25 đ)
Ánh sáng không liên tục (0.25 đ)
- Cần chấn lưu (0.25 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2: (3đ)
a. Điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang trong 30 ngày là
A1 = P1 . t1 = 40.6.2.30 = 14400 Wh
Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong 30 ngày là:
A2 = P2 . t2 = 130.24.30 = 93600 Wh
Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng diện trên trong 30 ngày:
A = A1 + A2 = 14400 + 93600 = 108000 Wh = 108 kWh
b. Tiền điện của phải trả : 108.1500 = 162000 đồng
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.5đ
Câu 3: (2đ)
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng
- Tiết kiệm tiền điện cho gia đình
- Giảm chi phí về xây dựng nguồn điện
- Giảm điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống
- Giảm khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2018_201.docx