I. TRẮC NGHIỆM .(5 điểm) mỗi câu 0.25 điểm. Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây.
Câu 1: Các thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện :
A. Quạt điện B. Cầu chì
C. Công tắc điện D. Ổ điện
Câu 2. Ở nước ta, mạng điện mà hộ gia đình sử dụng có điện áp là:
A. 120 V B. 220 V C. 110 V D. Đáp án khác
Câu 3. Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện cơ:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Bếp điện
Câu 4. Bàn là điện là đồ dùng loại:
A. Điện nhiệt B. Điện quang C. Điện cơ D. Đáp án khác.
Câu 5. Hãy chọn ra các đồ dùng loại điện quang :
A. Quạt điện B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Câu 6. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?
A. Đèn phát sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 7. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. cả a, b,c đều sai
Câu 8: Khi nào gọi là máy biến áp tăng áp?
A. Khi U1 < U2 B. Khi U1 > U2
C. Khi N1 > N2 D. Khi U1 = U2
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Bài số: kthk II Tiết theo PPCT: 53
Năm học 2018-2019
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Hs phân loại được các thiết bị điện, đồ dùng điện
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp 1 pha
+ Nắm được cầu tạo, nguyên lý làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn ống
huỳnh quang
+ Nắm được cầu tạo, nguyên lý làm việc của công tắc điện, cầu chì
Kĩ năng:
+ Tìm hiểu và đọc số liệu kĩ thuật của các đồ dùng điện
Thái độ:
+ Nghiêm túc và trung thực trong làm bài kiểm tra.
II. MA TRẬN
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
nâng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Phân loại đồ dùng điện, thiết bị điện
10
2.5
10
2,5
Máy biến áp 1 pha
2
0,5
1
1
3
1,5
Đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang
8
2
1
2
9
4
Công tắc điện, cầu chì
1
1
1
1
2
2
Tổng
20
5
2
2
1
2
1
1
24
10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 801
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM .(5 điểm) mỗi câu 0.25 điểm. Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây.
Câu 1: Các thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện :
A. Quạt điện B. Cầu chì
C. Công tắc điện D. Ổ điện
Câu 2. Ở nước ta, mạng điện mà hộ gia đình sử dụng có điện áp là:
A. 120 V B. 220 V C. 110 V D. Đáp án khác
Câu 3. Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện cơ:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Bếp điện
Câu 4. Bàn là điện là đồ dùng loại:
A. Điện nhiệt B. Điện quang C. Điện cơ D. Đáp án khác.
Câu 5. Hãy chọn ra các đồ dùng loại điện quang :
Quạt điện B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Câu 6. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?
A. Đèn phát sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 7. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. cả a, b,c đều sai
Câu 8: Khi nào gọi là máy biến áp tăng áp?
A. Khi U1 U2
C. Khi N1 > N2 D. Khi U1 = U2
Câu 9. Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
Bóng thủy tinh B.Sợi đốt C. Ống phóng điện D.Đuôi đèn
Câu 10. Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi ?
A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành quang năng D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì ?
A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng từ C.Tác dụng cơ học D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12. Thiết bị nào dưới đây dùng để bảo vệ mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Aptômat
C. Công tắc điện D. Cầu dao
Câu 13. Thiết bị nào dưới đây dùng để đóng cắt mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Cầu chì
C. Ổ điện D. Cầu dao
Câu 14. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng :
500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D. 2000 giờ
Câu 15. Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn được gọi là:
A. Dây tóc B. Dây điện trở
C. Dây kim loại D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 16. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng :
A.1000 giờ B. 5000 giờ C. 7000 giờ D. 8000 giờ
Câu 17. Dây quấn được nối với nguồn điện có điện áp là U1 gọi là dây quấn gì ?
A. Dây quấn sơ cấp B. Dây quấn trung cấp
C. Dây quấn thứ cấp D. Cả A,B,C đều sai
Câu 18. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
A.Vỏ cầu chì B. Cực giữ dây chảy
C. Dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 19. Aptomat phối hợp chức năng của:
A. Cầu chì và công tắc điện B. Cầu chì và cầu dao
C. Cầu chì và ổ điện D. Cầu chì và phích cắm điện
Câu 20. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta nên dùng:
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compac huỳnh quang
C. Đèn ống huỳnh quang D. Cả a, b, c đúng
II.TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo,nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? Giải thích số liệu ghi trên đèn huỳnh quang :220V- 60W ?
Câu 2 (1 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V, N1=600 vòng, N2=300 vòng.
Hãy xác định điện áp ra của máy biến áp.
Khi điện áp sơ cấp U1 giảm đến giá trị U1 = 200V, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu ?
Câu 3 (1 điểm): Trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của công tắc điện ?
Câu 4: (1 điểm) Nêu cách mắc cầu chì trong mạch điện ?
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 801
NĂM 2018 – 2019
I.Trắc nghiệm:( 5 điểm ) Mỗi câu 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B
C
A
D
D
B
A
C
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
B
D
B
A
D
A
C
B
D
II. Tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1. (2điểm) :
- Cấu tạo: 0.5
- Nguyên lí : 0.5 đ
- Đặc điểm : 0.5 đ
- Giải thích số liệu kĩ thuật: 0.5 đ
Câu2 .(1 điểm) :
a) Tính đúng U2 = 110V : 0.5 đ
b) Tính đúng N2 = 330 vòng : 0.5đ
Câu3. (1 điểm):
- Cấu tạo : 0.5 đ
- Nguyên lí hoạt động : 0.5 đ
Câu4 :
Cầu chì được mắc trên dây pha(dây nóng) và trước các thiết bị điện ( ổ điện, công tắc....)
BGH
Nguyễn Thị Soan
Nhóm trưởng
Nguyễn Mai Hương
Người ra đề
Ngô Quý Hà
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 802
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM .(5 điểm) mỗi câu 0.25 điểm. Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Bàn là điện là đồ dùng loại:
A. Điện nhiệt B. Điện quang C. Điện cơ D. Đáp án khác.
Câu 2. Hãy chọn ra các đồ dùng loại điện quang :
A. Quạt điện B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Câu 3. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?
A. Đèn phát sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 4. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. cả a, b,c đều sai
Câu 5: Khi nào gọi là máy biến áp tăng áp?
A. Khi U1 U2
C. Khi N1 > N2 D. Khi U1 = U2
Câu 6. Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A.Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Ống phóng điện D.Đuôi đèn
Câu 7. Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi ?
A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành quang năng D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì ?
A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng từ C.Tác dụng cơ học D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 9. Thiết bị nào dưới đây dùng để bảo vệ mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Aptômat
C. Công tắc điện D. Cầu dao
Câu 10. Thiết bị nào dưới đây dùng để đóng cắt mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Cầu chì
C. Ổ điện D. Cầu dao
Câu 11. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng :
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D. 2000 giờ
Câu 12. Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn được gọi là:
A. Dây tóc B. Dây điện trở
C. Dây kim loại D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng :
A.1000 giờ B. 5000 giờ C. 7000 giờ D. 8000 giờ
Câu 14. Dây quấn được nối với nguồn điện có điện áp là U1 gọi là dây quấn gì ?
A. Dây quấn sơ cấp B. Dây quấn trung cấp
C. Dây quấn thứ cấp D. Cả A,B,C đều sai
Câu 15. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
A.Vỏ cầu chì B. Cực giữ dây chảy
C. Dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 16. Aptomat phối hợp chức năng của:
A. Cầu chì và công tắc điện B. Cầu chì và cầu dao
C. Cầu chì và ổ điện D. Cầu chì và phích cắm điện
Câu 17. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta nên dùng:
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compac huỳnh quang
C. Đèn ống huỳnh quang D. Cả a, b, c đúng
Câu 18: Các thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện :
A. Quạt điện B. Cầu chì
C. Công tắc điện D. Ổ điện
Câu 19. Ở nước ta, mạng điện mà hộ gia đình sử dụng có điện áp là:
A. 120 V B. 220 V C. 110 V D. Đáp án khác
Câu 20. Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện cơ:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Bếp điện
II.TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo,nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt? Giải thích số liệu ghi trên đèn sợi đốt :220V- 100W ?
Câu 2 (1 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V, N1=400 vòng, N2=200 vòng.
a, Hãy xác định điện áp ra của máy biến áp.
b, Khi điện áp sơ cấp U1 giảm đến giá trị U1 = 200V, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu ?
Câu 3 (1 điểm): Trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của cầu chì?
Câu 4: (1 điểm) Nêu cách mắc cầu chì trong mạch điện ?
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 802
NĂM 2018 – 2019
I.Trắc nghiệm:( 5 điểm ) Mỗi câu 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
D
D
B
A
C
B
A
B
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
A
D
A
C
B
D
C
B
C
II. Tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1. (2điểm) :
- Cấu tạo: 0.5
- Nguyên lí : 0.5 đ
- Đặc điểm : 0.5 đ
- Giải thích số liệu kĩ thuật: 0.5 đ
Câu2 .(1 điểm) :
a) Tính đúng U2 = 110V : 0.5 đ
b) Tính đúng N2 = 220 vòng : 0.5đ
Câu3. (1 điểm):
- Cấu tạo : 0.5 đ
- Nguyên lí hoạt động : 0.5 đ
Câu4 :
Cầu chì được mắc trên dây pha(dây nóng) và trước các thiết bị điện ( ổ điện, công tắc....)
BGH
Nguyễn Thị Soan
Nhóm trưởng
Nguyễn Mai Hương
Người ra đề
Ngô Quý Hà
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 803
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM .(5 điểm) mỗi câu 0.25 điểm. Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì ?
A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng từ C.Tác dụng cơ học D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2. Thiết bị nào dưới đây dùng để bảo vệ mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Aptômat
C. Công tắc điện D. Cầu dao
Câu 3. Thiết bị nào dưới đây dùng để đóng cắt mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Cầu chì
C. Ổ điện D. Cầu dao
Câu 4. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng :
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D. 2000 giờ
Câu 5. Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn được gọi là:
A. Dây tóc B. Dây điện trở
C. Dây kim loại D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng :
A.1000 giờ B. 5000 giờ C. 7000 giờ D. 8000 giờ
Câu 7. Dây quấn được nối với nguồn điện có điện áp là U1 gọi là dây quấn gì ?
A. Dây quấn sơ cấp B. Dây quấn trung cấp
C. Dây quấn thứ cấp D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
A.Vỏ cầu chì B. Cực giữ dây chảy
C. Dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 9. Aptomat phối hợp chức năng của:
A. Cầu chì và công tắc điện B. Cầu chì và cầu dao
C. Cầu chì và ổ điện D. Cầu chì và phích cắm điện
Câu 10. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta nên dùng:
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compac huỳnh quang
C. Đèn ống huỳnh quang D. Cả a, b, c đúng
Câu 11: Các thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện :
A. Quạt điện B. Cầu chì
C. Công tắc điện D. Ổ điện
Câu 12. Ở nước ta, mạng điện mà hộ gia đình sử dụng có điện áp là:
A. 120 V B. 220 V C. 110 V D. Đáp án khác
Câu 13. Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện cơ:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Bếp điện
Câu 14. Bàn là điện là đồ dùng loại:
A. Điện nhiệt B. Điện quang C. Điện cơ D. Đáp án khác.
Câu 15. Hãy chọn ra các đồ dùng loại điện quang :
A.Quạt điện B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Câu 16. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?
A. Đèn phát sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 17. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. cả a, b,c đều sai
Câu 18: Khi nào gọi là máy biến áp tăng áp?
A. Khi U1 U2
C. Khi N1 > N2 D. Khi U1 = U2
Câu 19. Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A.Bóng thủy tinh B.Sợi đốt C. Ống phóng điện D.Đuôi đèn
Câu 20. Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi ?
A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành quang năng D. Tất cả đều đúng
II.TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo,nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? Giải thích số liệu ghi trên đèn huỳnh quang :220V- 60W ?
Câu 2 (1 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V, N1=600 vòng, N2=300 vòng.
a, Hãy xác định điện áp ra của máy biến áp.
b, Khi điện áp sơ cấp U1 giảm đến giá trị U1 = 200V, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu ?
Câu 3 (1 điểm): Trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của công tắc điện ?
Câu 4: (1 điểm) Nêu cách mắc cầu chì trong mạch điện ?
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 803
NĂM 2018 – 2019
I.Trắc nghiệm:( 5 điểm ) Mỗi câu 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
D
B
A
D
A
C
B
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
B
C
A
D
D
B
A
C
B
II. Tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1. (2điểm) :
- Cấu tạo: 0.5
- Nguyên lí : 0.5 đ
- Đặc điểm : 0.5 đ
- Giải thích số liệu kĩ thuật: 0.5 đ
Câu2 .(1 điểm) :
a) Tính đúng U2 = 110V : 0.5 đ
b) Tính đúng N2 = 330 vòng : 0.5đ
Câu3. (1 điểm):
- Cấu tạo : 0.5 đ
- Nguyên lí hoạt động : 0.5 đ
Câu4 :
Cầu chì được mắc trên dây pha(dây nóng) và trước các thiết bị điện ( ổ điện, công tắc....)
BGH
Nguyễn Thị Soan
Nhóm trưởng
Nguyễn Mai Hương
Người ra đề
Ngô Quý Hà
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 804
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM .(5 điểm) mỗi câu 0.25 điểm. Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta nên dùng:
A. Đèn sợi đốt B. Đèn compac huỳnh quang
C. Đèn ống huỳnh quang D. Cả a, b, c đúng
Câu 2: Các thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện :
A. Quạt điện B. Cầu chì
C. Công tắc điện D. Ổ điện
Câu 3. Ở nước ta, mạng điện mà hộ gia đình sử dụng có điện áp là:
A. 120 V B. 220 V C. 110 V D. Đáp án khác
Câu 4. Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện cơ:
A. Đèn ống huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Bếp điện
Câu 5. Bàn là điện là đồ dùng loại:
A. Điện nhiệt B. Điện quang C. Điện cơ D. Đáp án khác.
Câu 6. Hãy chọn ra các đồ dùng loại điện quang :
A. Quạt điện B. Nồi cơm điện
C. Máy bơm nước D. Đèn huỳnh quang
Câu 7. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?
A. Đèn phát sáng liên tục. B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp. D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 8. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. cả a, b,c đều sai
Câu 9: Khi nào gọi là máy biến áp tăng áp?
A. Khi U1 U2
C. Khi N1 > N2 D. Khi U1 = U2
Câu 10. Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A.Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Ống phóng điện D.Đuôi đèn
Câu 11. Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi ?
A. Nhiệt năng thành điện năng B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành quang năng D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì ?
A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng từ C.Tác dụng cơ học D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 13. Thiết bị nào dưới đây dùng để bảo vệ mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Aptômat
C. Công tắc điện D. Cầu dao
Câu 14. Thiết bị nào dưới đây dùng để đóng cắt mạch điện ?
A. Phích cắm điện B. Cầu chì
C. Ổ điện D. Cầu dao
Câu 15. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng :
A.500 giờ B. 1000 giờ C. 1500 giờ D. 2000 giờ
Câu 16. Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn được gọi là:
A. Dây tóc B. Dây điện trở
C. Dây kim loại D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 17. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng :
A.1000 giờ B. 5000 giờ C. 7000 giờ D. 8000 giờ
Câu 18. Dây quấn được nối với nguồn điện có điện áp là U1 gọi là dây quấn gì ?
A. Dây quấn sơ cấp B. Dây quấn trung cấp
C. Dây quấn thứ cấp D. Cả A,B,C đều sai
Câu 19. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là:
A.Vỏ cầu chì B. Cực giữ dây chảy
C. Dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 20. Aptomat phối hợp chức năng của:
A. Cầu chì và công tắc điện B. Cầu chì và cầu dao
C. Cầu chì và ổ điện D. Cầu chì và phích cắm điện
II.TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cấu tạo,nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt? Giải thích số liệu ghi trên đèn sợi đốt :220V- 100W ?
Câu 2 (1 điểm): Một máy biến áp một pha có U1=220V, N1=400 vòng, N2=200 vòng.
a, Hãy xác định điện áp ra của máy biến áp.
b, Khi điện áp sơ cấp U1 giảm đến giá trị U1 = 200V, để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu ?
Câu 3 (1 điểm): Trình bày cấu tạo và nguyên lí hoạt động của cầu chì?
Câu 4: (1 điểm) Nêu cách mắc cầu chì trong mạch điện ?
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
Đề 804
NĂM 2018 – 2019
I.Trắc nghiệm:( 5 điểm ) Mỗi câu 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
C
B
C
A
D
D
B
A
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
A
B
D
B
A
D
A
C
B
II. Tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1. (2điểm) :
- Cấu tạo: 0.5
- Nguyên lí : 0.5 đ
- Đặc điểm : 0.5 đ
- Giải thích số liệu kĩ thuật: 0.5 đ
Câu2 .(1 điểm) :
a) Tính đúng U2 = 110V : 0.5 đ
b) Tính đúng N2 = 220 vòng : 0.5đ
Câu3. (1 điểm):
- Cấu tạo : 0.5 đ
- Nguyên lí hoạt động : 0.5 đ
Câu4 :
Cầu chì được mắc trên dây pha(dây nóng) và trước các thiết bị điện ( ổ điện, công tắc....)
BGH
Nguyễn Thị Soan
Nhóm trưởng
Nguyễn Mai Hương
Người ra đề
Ngô Quý Hà
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2018_201.doc