Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân Lương:
A. Phản công ngày và đêm B. Cho quân mai phục khắp nơi
C. Phòng ngự chờ thời cơ D. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh giặc
Câu 2: Nước Vạn Xuân tồn tại trong thời gian nào?
A. Năm 542 đến năm 603 B. Năm 544 đến năm 603
C. Năm 542 đến năm 544 D. Năm 544 đến năm 550
Câu 3: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là gì?
A. Công trình kiến trúc đền chùa B. Các bức tượng phật
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đền tháp, các bức chạm nổi
Câu 4: Cuộc kháng chiến đánh đuổi quân đô hộ giành độc lập trong thời gian dài nhất là:
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Lý Bí chống quân Lương
Câu 5: Bà Triệu có tên thật là gì?
A. Nguyễn Tam Trinh B. Triệu Quang Phục
C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh
Câu 6: Khởi nghĩa Lý Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy
Câu 7: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì?
A. Nam Việt B. Đại Việt
C. Vạn Xuân D. Thiên Xuân
16 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 35
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 19/4/2019
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nắm được những nét chính về những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII-IX giành độc lập cho dân tộc.
- Giai đoạn bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X, tiêu biểu là cuộc chiến thắng trên sông Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tái hiện, ghi nhớ, liệt kê, trình bày sự kiện.
- Rèn luyện kỹ năng khái quát để đi đến nhận định, đánh giá về những sự kiện lớn của dân tộc.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức, thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, hiện tượng, các vấn đề lịch sử..
4. Hình thành và phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực tự học
II. Ma trận
Mứcđộ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế
Số câu
Số điểm
2
0.5
1
0.25
3
0.75
Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân thành lập
Đặc điểm
Ý nghĩa
Số câu
Số điểm
3
0.75
4
1
1
2
1
1
9
4.75
Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX
Biểu hiện
Số câu
Số điểm
4
1
2
0.5
6
1.5
Nước Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Kinh tế, văn hóa
Số câu
Số điểm
2
0.5
1
2
1
0.25
4
2.75
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Số câu
Số điểm
1
0.25
1
0.25
Tổng câu (ý)
Tổng điểm
12
3
1
2
8
2
1
2
1
1
23
10
Tỉ lệ phần trăm
50%
40%
10%
100%
III. ĐỀ BÀI KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề số: 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 35
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 19/4/2019
Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: .............................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân Lương:
A. Phản công ngày và đêm B. Cho quân mai phục khắp nơi
C. Phòng ngự chờ thời cơ D. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh giặc
Câu 2: Nước Vạn Xuân tồn tại trong thời gian nào?
A. Năm 542 đến năm 603 B. Năm 544 đến năm 603
C. Năm 542 đến năm 544 D. Năm 544 đến năm 550
Câu 3: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là gì?
A. Công trình kiến trúc đền chùa B. Các bức tượng phật
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đền tháp, các bức chạm nổi
Câu 4: Cuộc kháng chiến đánh đuổi quân đô hộ giành độc lập trong thời gian dài nhất là:
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Lý Bí chống quân Lương
Câu 5: Bà Triệu có tên thật là gì?
A. Nguyễn Tam Trinh B. Triệu Quang Phục
C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh
Câu 6: Khởi nghĩa Lý Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy
Câu 7: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì?
A. Nam Việt B. Đại Việt
C. Vạn Xuân D. Thiên Xuân
Câu 8: Đầu thế kỉ thứ VI, triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ nước ta là ai?
A. Nhà Ngô B. Nhà Lương
C. Nhà Hán D. Nhà Đường
Câu 9: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào?
A. 542 B. 543
C. 544 D. 546
Câu 10: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục
C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng
Câu 11: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ?
A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng
C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt
Câu 12: Mai Hắc Đế (Vua Đen) là ai?
A. Mai Phụ B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng D. Khúc Hạo
Câu 13: Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì?
A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp
Câu 14: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào?
A. 905 B. 931
C. 938 D. 928
Câu 15: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ tại đâu?
A. Thái Bình B. Thanh Hoá
C. Vĩnh Phúc D. Hưng Yên
Câu 16: Loại vải là đặc sản của miền đất Âu Lạc cũ được các nhà sử học gọi là “vải Giao Chỉ” là:
A. Vải tơ chuối B. Vải tơ tằm
C. Vải bông D. Vải tơ lụa
Câu 17: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Trung Quốc nhằm:
A. Giúp tổ chức lại chính quyền
B. Thôn tính đất đai biến nước ta thành một bộ phận của Trung Quốc
C. Tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới
D. Mở rộng lãnh thổ nước ta
Câu 18: Khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A. 776 – 791 B. 778 - 780
C. 777 – 790 D. 776 - 790
Câu 19: Nhân dân Chăm theo tôn giáo nào?
A. Đạo Bà La Môn và đạo Phật B. Đạo Thiên Chúa và đạo Bà La Môn
C. Đạo Hồi và đạo Tin Lành D. Đạo Tin Lành và đạo Cao Đài
Câu 20: Vương quốc của người Chăm có kinh đô đóng ở nước ta ngày nay là:
A. Huế B. Quảng Nam
C. Bình Định D. Phú Yên
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
b. Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa này?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu tình hình kinh tế, văn hóa Cham – pa từ thế kỉ II – X?
---------------------------------------------------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề số: 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 35
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 19/4/2019
Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: .............................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Nước Vạn Xuân tồn tại trong thời gian nào?
A. Năm 542 đến năm 603 B. Năm 544 đến năm 603
C. Năm 542 đến năm 544 D. Năm 544 đến năm 550
Câu 2: Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân Lương:
A. Phản công ngày và đêm B. Cho quân mai phục khắp nơi
C. Phòng ngự chờ thời cơ D. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh giặc
Câu 3: Cuộc kháng chiến đánh đuổi quân đô hộ giành độc lập trong thời gian dài nhất là:
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Lý Bí chống quân Lương
Câu 4: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là gì?
A. Công trình kiến trúc đền chùa B. Các bức tượng phật
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đền tháp, các bức chạm nổi
Câu 5: Khởi nghĩa Lý Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy
Câu 6: Bà Triệu có tên thật là gì?
A. Nguyễn Tam Trinh B. Triệu Quang Phục
C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh
Câu7: Đầu thế kỉ thứ VI, triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ nước ta là ai?
A. Nhà Ngô B. Nhà Lương
C. Nhà Hán D. Nhà Đường
Câu 8: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì?
A. Nam Việt B. Đại Việt
C. Vạn Xuân D. Thiên Xuân
Câu 9: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục
C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng
Câu 10: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào?
A. 542 B. 543
C. 544 D. 546
Câu 11: Mai Hắc Đế (Vua Đen) là ai?
A. Mai Phụ B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng D. Khúc Hạo
Câu 12: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ?
A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng
C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt
Câu 13: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào?
A. 905 B. 931
C. 938 D. 928
Câu 14: Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì?
A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp
Câu 15: Loại vải là đặc sản của miền đất Âu Lạc cũ được các nhà sử học gọi là “vải Giao Chỉ” là:
A. Vải tơ chuối B. Vải tơ tằm
C. Vải bông D. Vải tơ lụa
Câu 16: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ tại đâu?
A. Thái Bình B. Thanh Hoá
C. Vĩnh Phúc D. Hưng Yên
Câu 17: Khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A. 776 – 791 B. 778 - 780
C. 777 – 790 D. 776 - 790
Câu 18: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Trung Quốc nhằm:
A. Giúp tổ chức lại chính quyền
B. Thôn tính đất đai biến nước ta thành một bộ phận của Trung Quốc
C. Tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới
D. Mở rộng lãnh thổ nước ta
Câu 19: Vương quốc của người Chăm có kinh đô đóng ở nước ta ngày nay là:
A. Huế B. Quảng Nam
C. Bình Định D. Phú Yên
Câu 20: Nhân dân Chăm theo tôn giáo nào?
A. Đạo Bà La Môn và đạo Phật B. Đạo Thiên Chúa và đạo Bà La Môn
C. Đạo Hồi và đạo Tin Lành D. Đạo Tin Lành và đạo Cao Đài
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
b. Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa này?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu tình hình kinh tế, văn hóa Chăm – pa từ thế kỉ II – X?
---------------------------------------------------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề số: 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 35
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 19/4/2019
Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: .............................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân Lương:
A. Phản công ngày và đêm B. Cho quân mai phục khắp nơi
C. Phòng ngự chờ thời cơ D. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh giặc
Câu 2: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là gì?
A. Công trình kiến trúc đền chùa B. Các bức tượng phật
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đền tháp, các bức chạm nổi
Câu 3: Nước Vạn Xuân tồn tại trong thời gian nào?
A. Năm 542 đến năm 603 B. Năm 544 đến năm 603
C. Năm 542 đến năm 544 D. Năm 544 đến năm 550
Câu 4: Cuộc kháng chiến đánh đuổi quân đô hộ giành độc lập trong thời gian dài nhất là:
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Lý Bí chống quân Lương
Câu 5: Khởi nghĩa Lý Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy
Câu 6: Bà Triệu có tên thật là gì?
A. Nguyễn Tam Trinh B. Triệu Quang Phục
C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh
Câu 7: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì?
A. Nam Việt B. Đại Việt
C. Vạn Xuân D. Thiên Xuân
Câu 8: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào?
A. 542 B. 543
C. 544 D. 546
Câu 9: Đầu thế kỉ thứ VI, triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ nước ta là ai?
A. Nhà Ngô B. Nhà Lương
C. Nhà Hán D. Nhà Đường
Câu 10: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục
C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng
Câu 11: Mai Hắc Đế (Vua Đen) là ai?
A. Mai Phụ B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng D. Khúc Hạo
Câu 12: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ?
A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng
C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt
Câu 13: Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì?
A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp
Câu 14: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ tại đâu?
A. Thái Bình B. Thanh Hoá
C. Vĩnh Phúc D. Hưng Yên
Câu 15: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào?
A. 905 B. 931
C. 938 D. 928
Câu 16: Loại vải là đặc sản của miền đất Âu Lạc cũ được các nhà sử học gọi là “vải Giao Chỉ” là:
A. Vải tơ chuối B. Vải tơ tằm
C. Vải bông D. Vải tơ lụa
Câu 17: Khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A. 776 – 791 B. 778 - 780
C. 777 – 790 D. 776 - 790
Câu 18: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Trung Quốc nhằm:
A. Giúp tổ chức lại chính quyền
B. Thôn tính đất đai biến nước ta thành một bộ phận của Trung Quốc
C. Tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới
D. Mở rộng lãnh thổ nước ta
Câu 19: Nhân dân Chăm theo tôn giáo nào?
A. Đạo Bà La Môn và đạo Phật B. Đạo Thiên Chúa và đạo Bà La Môn
C. Đạo Hồi và đạo Tin Lành D. Đạo Tin Lành và đạo Cao Đài
Câu 20: Vương quốc của người Chăm có kinh đô đóng ở nước ta ngày nay là:
A. Huế B. Quảng Nam
C. Bình Định D. Phú Yên
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
b. Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa này?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu tình hình kinh tế, văn hóa Chăm – pa từ thế kỉ II – X?
---------------------------------------------------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề số: 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 35
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 19/4/2019
Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: .............................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là gì?
A. Công trình kiến trúc đền chùa B. Các bức tượng phật
C. Kiến trúc nhà ở D. Kiến trúc đền tháp, các bức chạm nổi
Câu 2: Cuộc kháng chiến đánh đuổi quân đô hộ giành độc lập trong thời gian dài nhất là:
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan D. Khởi nghĩa Lý Bí chống quân Lương
Câu 3: Cách đánh của Triệu Quang Phục trong cuộc kháng chiến chống quân Lương:
A. Phản công ngày và đêm B. Cho quân mai phục khắp nơi
C. Phòng ngự chờ thời cơ D. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh giặc
Câu 4: Nước Vạn Xuân tồn tại trong thời gian nào?
A. Năm 542 đến năm 603 B. Năm 544 đến năm 603
C. Năm 542 đến năm 544 D. Năm 544 đến năm 550
Câu 5: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì?
A. Nam Việt B. Đại Việt
C. Vạn Xuân D. Thiên Xuân
Câu 6: Đầu thế kỉ thứ VI, triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ nước ta là ai?
A. Nhà Ngô B. Nhà Lương
C. Nhà Hán D. Nhà Đường
Câu 7: Bà Triệu có tên thật là gì?
A. Nguyễn Tam Trinh B. Triệu Quang Phục
C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh
Câu 8: Khởi nghĩa Lý Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy
Câu 9: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ?
A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng
C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt
Câu 10: Mai Hắc Đế (Vua Đen) là ai?
A. Mai Phụ B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng D. Khúc Hạo
Câu 11: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào?
A. 542 B. 543
C. 544 D. 546
Câu 12: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là ai?
A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục
C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng
Câu 13: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ tại đâu?
A. Thái Bình B. Thanh Hoá
C. Vĩnh Phúc D. Hưng Yên
Câu 14: Loại vải là đặc sản của miền đất Âu Lạc cũ được các nhà sử học gọi là “vải Giao Chỉ” là:
A. Vải tơ chuối B. Vải tơ tằm
C. Vải bông D. Vải tơ lụa
Câu 15: Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì?
A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp
Câu 16: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào?
A. 905 B. 931
C. 938 D. 928
Câu 17: Nhân dân Chăm theo tôn giáo nào?
A. Đạo Bà La Môn và đạo Phật B. Đạo Thiên Chúa và đạo Bà La Môn
C. Đạo Hồi và đạo Tin Lành D. Đạo Tin Lành và đạo Cao Đài
Câu 18: Vương quốc của người Chăm có kinh đô đóng ở nước ta ngày nay là:
A. Huế B. Quảng Nam
C. Bình Định D. Phú Yên
Câu 19: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào Trung Quốc nhằm:
A. Giúp tổ chức lại chính quyền
B. Thôn tính đất đai biến nước ta thành một bộ phận của Trung Quốc
C. Tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới
D. Mở rộng lãnh thổ nước ta
Câu 20: Khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A. 776 – 791 B. 778 - 780
C. 777 – 790 D. 776 - 790
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
b. Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa này?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu tình hình kinh tế, văn hóa Chăm – pa từ thế kỉ II – X?
---------------------------------------------------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Mã đề: 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
D
D
D
A
C
B
A
B
A
B
A
C
A
A
B
A
A
B
Mã đề: 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
D
D
A
D
B
C
B
A
B
A
C
A
A
A
A
B
B
A
Mã đề: 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
D
A
D
C
A
B
B
B
A
A
A
C
A
A
B
A
B
Mã đề: 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
D
B
C
B
D
A
B
A
B
A
A
A
C
A
A
B
B
A
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3điểm)
a. *Nguyên nhân: Lí Bí (gọi là Lí Bôn), quê ở Thái Bình giữ chức chỉ huy quân đội ở Đức Châu, vì căm ghét bọn đô hộ ông đã từ quan về quê và liên lạc với các hào kiệt trong vùng để chuẩn bị nổi dậy.
* Diễn biến:
- Năm 542, khởi nghĩa Lí Bí bùng nổ, các hào kiệt khắp nơi hưởng ứng khởi nghĩa: Triệu Túc, Triệu Quang Phục, Phạm Tu, Tinh Thiều.
* Kết quả:
- Chưa đầy ba tháng nghĩa quân chiếm hầu hết các quận, huyện, Tiêu Tư hoảng sợ bỏ chạy về Trung Quốc.
- Mùa xuân năm 544, Lý Bí lên ngôi hoàng đế (Lý Nam Đế) đặt tên nước là Vạn Xuân đóng đô ở sông Tô Lịch Hà Nội, lập triều đình với hai ban: ban văn, ban võ
b. Ý nghĩa:
Thể hiện ý bất khuất, tinh thần yêu nước của dân tộc trong cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
0.5
0.5
0.5
0.5
1
Câu 2
(2điểm)
* Về kinh tế
- Dùng công cụ bằng sắt, biết làm lúa nước mỗi năm 2 vụ
- Trồng cây ăn quả, khai thác rừng, làm đồ gốm, trồng cây công
nghiệp
- Trao đổi, buôn bán với Giao Châu, Trung Quốc
* Về văn hóa:
- Chữ viết riêng (chữ phạn) từ thế kỉ IV
- Tôn giáo: nhân dân Chăm theo đạo Bà La Môn và đạo Phật
- Tín ngưỡng: hỏa táng, bỏ tro vào bình rồi ném xuống sông, biển. Ở nhà sàn, ăn trầu cau
- Kiến trúc: độc đáo: Tháp Chăm; thánh địa Mĩ Sơn
Người Chăm và người Việt có mối quan hệ chặt chẽ lâu đời.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
BGH duyệt
Tổ nhóm chuyên môn
Người ra đề
Tạ Thị Thanh Hương
Nguyễn Thị Thanh Hà
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2018_2019.docx