Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng:
A. Phân hủy B. Hóa hợp C. Trung hòa D. Thế
Câu 3: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là
A. Ca(OH)¬2 và Na2CO3 B. NaOH và CuCl2 C. Ca(OH)2 và KCl D. KOH và FeCl3
Câu 4: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa:
A. HCl dư B. Ca(OH)2 dư C. H2SO4 dư D. H2O dư
Câu 5: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là:
A. 10,08 lít B. 6,72lít C. 4,48lít D. 8,96lít
Câu 6: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,9g B. 9,8g C. 19,6g D. 39,2g
Câu 7: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép?
A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. KCl D. KNO3.
Câu 8: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
12 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học : 2020-2021 Thời gian :45 phút
Ngày kiểm tra : /11/2020
I.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
- Củng cố kiến thức về tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ,muối
- Các loại phân bón hóa học
- Phân biết được các loại hợp chất vô cơ, mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
2/ Kĩ năng :
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hóa học, viết phương trình hóa học
- Trình bày được phương pháp hoá học để nhận biết 1 số hợp chất.
- Giải bài toán tính theo phương trình hoá học có liên quan đến hiệu suất phản ứng
- Giải quyết vấn đề có liên quan đến thực tế
3/ Thái độ :
-Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán và làm bài tập hoá học.
4/ Năng lực:
-Định hướng phát triển năng lực phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học và giải quyết những vấn đề có liên quan đến thực tiễn
II/ HÌNH THỨC: 50% trắc nghiệm : 50% tự luận
III/ MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận Biết (40%)
Thông Hiểu (30%)
Vận dụng
(20%)
Vận dụng cao (10%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Oxit,axit,bazơ, muối
Phân bón hóa học
-Tính chất hóa học của Oxit, axit, bazơ, muối
Phân biệt các loại phân bón và hàm lượng các nguyên tố dinh dương
Bài toán muối tác dụng với axit
Bài toán chất dư chất hết
Số Câu
8
2đ
2
0,5đ
1
2
2
0,5đ
12
3đ
Số điểm
Mối quan hệ các hợp chất vô cơ
Phân chất bằng phương pháp hóa học
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Bài tập liên hệ thực tế
Số Câu:
4
1đ
1
1đ
2
0,5đ
1
2đ
2
0,5đ
5
3đ
Số điểm
Tỷ lệ
Tổng câu
Tổng điểm
12
3đ
5
3đ
1
2đ
4
1đ
23
10đ
IV.ĐỀ (Đính kèm)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học : 2020-2021 Thời gian :45 phút
Ngày kiểm tra : /11/2020
Mã đề 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
B. CO2, Mg, KOH.
C. Zn, H2SO4, CuO.
D. Mg, Na2O, Fe(OH)3
Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng:
A. Phân hủy
B. Hóa hợp
C. Trung hòa
D. Thế
Câu 3: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. NaOH và CuCl2
C. Ca(OH)2 và KCl
D. KOH và FeCl3
Câu 4: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa:
A. HCl dư
B. Ca(OH)2 dư
C. H2SO4 dư
D. H2O dư
Câu 5: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là:
A. 10,08 lít
B. 6,72lít
C. 4,48lít
D. 8,96lít
Câu 6: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,9g
B. 9,8g
C. 19,6g
D. 39,2g
Câu 7: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C. KCl
D. KNO3.
Câu 8: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2
D. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
Câu 9: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. KCl
B. KMnO4
C. Na2SO4
D. NaCl
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
A. Zn + H2SO4 (loãng)
B. MgCO3+ H2SO4(loãng)
C. Ag + H2SO4(loãng)
D. Cu + H2SO4(loãng)
Câu 11: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là:
A. SO2
B. CaO
C. Fe2O3
D. CuO
Câu 12: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây?
A. Khử chua đất trồng trọt
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Tẩy gỉ kim loại
D. Khử độc chất thải sinh hoạt
Câu 13: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 14: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ?
A. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH
B. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2
C. FeO, NaOH, HCl, FeCl2
D. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O
Câu 15: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất?
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
Câu 16: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3à Al(NO3)3à X à Al2O3. X là
A. Al(OH)3
B. Al2S3
C. AlCl3
D. AlPO4
Câu 17: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 0,2M
Câu 18: Dãy gồm các oxit axit :
A. SO3, CO2, P2O5, K2O
B. MgO, Na2O, K2O, CuO
C. CO2, P2O5, SO2, SiO2
D. MgO, Na2O, P2O5, CuO
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Liti
B. Kali.
C. Natri.
D. Bạc.
Câu 20: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. NO; P2O5 ; K2O; CaO
B. MgO; Na2O; SO2; CO2
C. CuO; CaO; Na2O; CO2
D. BaO; K2O; SO2; CO2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3
Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Câu 3:(2 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M
a/ Tính khối lượng muối Na2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng.
b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 3M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 85 %
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40, K=39, Ba=137, Cu=64, Cl=35,5)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học : 2020-2021 Thời gian :45 phút
Ngày kiểm tra : /11/2020
Mã đề 002
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là:
A. 10,08 lít
B. 4,48lít
C. 6,72lít
D. 8,96lít
Câu 2: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaCl
B. KMnO4
C. Na2SO4
D. KCl
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. NO; P2O5 ; K2O; CaO
B. MgO; Na2O; SO2; CO2
C. CuO; CaO; Na2O; CO2
D. BaO; K2O; SO2; CO2
Câu 4: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là:
A. CuO
B. SO2
C. CaO
D. Fe2O3
Câu 5: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây?
A. Tẩy gỉ kim loại
B. Khử độc chất thải sinh hoạt
C. Làm vật liệu xây dựng
D. Khử chua đất trồng trọt
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Bạc.
B. Liti
C. Natri.
D. Kali.
Câu 7: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2
D. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH
Câu 8: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng:
A. Trung hòa
B. Thế
C. Phân hủy
D. Hóa hợp
Câu 10: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. CO2, Mg, KOH.
D. Zn, H2SO4, CuO.
Câu 11: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ?
A. FeO, NaOH, HCl, FeCl2
B. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O
C. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH
D. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2
Câu 12: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 13: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa:
A. H2SO4 dư
B. H2O dư
C. Ca(OH)2 dư
D. HCl dư
Câu 14: Dãy gồm các oxit axit :
A. SO3, CO2, P2O5, K2O
B. MgO, Na2O, K2O, CuO
C. CO2, P2O5, SO2, SiO2
D. MgO, Na2O, P2O5, CuO
Câu 15: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3à Al(NO3)3à X à Al2O3. X là
A. Al2S3
B. Al(OH)3
C. AlCl3
D. AlPO4
Câu 16: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 0,2M
Câu 17: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,9g
B. 19,6g
C. 39,2g
D. 9,8g
Câu 18: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. KOH và FeCl3
C. Ca(OH)2 và KCl
D. NaOH và CuCl2
Câu 19: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
A. Cu + H2SO4(loãng)
B. MgCO3+ H2SO4(loãng)
C. Ag + H2SO4(loãng)
D. Zn + H2SO4 (loãng)
Câu 20: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C. KCl
D. KNO3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH và HCl . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Câu 3:(2 điểm) Cho m gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch HCl 4M
a/ Tính khối lượng muối K2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng.
b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 90%
(Cho biết: K = 39, O = 16,Cu=64, Zn=65, Na=23, Cl=35,5, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học : 2020-2021 Thời gian :45 phút
Ngày kiểm tra : /11/2020
Mã đề 003
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép?
A. (NH4)2SO4
B. KNO3.
C. Ca(H2PO4)2
D. KCl
Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng:
A. Thế
B. Trung hòa
C. Hóa hợp
D. Phân hủy
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Kali.
B. Liti
C. Bạc.
D. Natri.
Câu 4: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. BaO; K2O; SO2; CO2
B. MgO; Na2O; SO2; CO2
C. NO; P2O5 ; K2O; CaO
D. CuO; CaO; Na2O; CO2
Câu 5: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ?
A. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O
B. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2
C. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH
D. FeO, NaOH, HCl, FeCl2
Câu 6: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2
D. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH
Câu 7: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
Câu 8: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây?
A. Làm vật liệu xây dựng
B. Khử độc chất thải sinh hoạt
C. Khử chua đất trồng trọt
D. Tẩy gỉ kim loại
Câu 9: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa:
A. H2SO4 dư
B. H2O dư
C. Ca(OH)2 dư
D. HCl dư
Câu 10: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 11: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3à Al(NO3)3à X à Al2O3. X là
A. Al2S3
B. Al(OH)3
C. AlCl3
D. AlPO4
Câu 12: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. KCl
B. NaCl
C. Na2SO4
D. KMnO4
Câu 13: Dãy gồm các oxit axit :
A. SO3, CO2, P2O5, K2O
B. MgO, Na2O, K2O, CuO
C. CO2, P2O5, SO2, SiO2
D. MgO, Na2O, P2O5, CuO
Câu 14: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là:
A. CuO
B. Fe2O3
C. SO2
D. CaO
Câu 15: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,4M
B. 0,6M
C. 0,8M
D. 0,2M
Câu 16: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,9g
B. 19,6g
C. 39,2g
D. 9,8g
Câu 17: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. KOH và FeCl3
C. Ca(OH)2 và KCl
D. NaOH và CuCl2
Câu 18: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
A. Cu + H2SO4(loãng)
B. MgCO3+ H2SO4(loãng)
C. Ag + H2SO4(loãng)
D. Zn + H2SO4 (loãng)
Câu 19: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là:
A. 4,48lít
B. 6,72lít
C. 10,08 lít
D. 8,96lít
Câu 20: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A. Mg, Na2O, Fe(OH)3
B. CO2, Mg, KOH.
C. Zn, H2SO4, CuO.
D. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3
Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Câu 3:(2 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M
a/ Tính khối lượng muối Na2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng.
b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 3M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 85 %
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40, K=39, Ba=137, Cu=64, Cl=35,5)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9
Năm học : 2020-2021 Thời gian :45 phút
Ngày kiểm tra : /11/2020
Mã đề 004
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là
A. Ca(OH)2 và Na2CO3
B. KOH và FeCl3
C. Ca(OH)2 và KCl
D. NaOH và CuCl2
Câu 2: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là:
A. CuO
B. Fe2O3
C. SO2
D. CaO
Câu 3: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3à Al(NO3)3à X à Al2O3. X là
A. Al2S3
B. Al(OH)3
C. AlCl3
D. AlPO4
Câu 4: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,9g
B. 19,6g
C. 39,2g
D. 9,8g
Câu 5: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,8M
B. 0,2M
C. 0,6M
D. 0,4M
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
A. Cu + H2SO4(loãng)
B. MgCO3+ H2SO4(loãng)
C. Ag + H2SO4(loãng)
D. Zn + H2SO4 (loãng)
Câu 7: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây?
A. Làm vật liệu xây dựng
B. Khử độc chất thải sinh hoạt
C. Khử chua đất trồng trọt
D. Tẩy gỉ kim loại
Câu 8: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất?
A. CO(NH2)2
B. Ca(NO3)2
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
Câu 9: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước?
A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Na2SO4
B. NaCl
C. KCl
D. KMnO4
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. MgO; Na2O; SO2; CO2
B. BaO; K2O; SO2; CO2
C. NO; P2O5 ; K2O; CaO
D. CuO; CaO; Na2O; CO2
Câu 12: Dãy gồm các oxit axit :
A. SO3, CO2, P2O5, K2O
B. MgO, Na2O, P2O5, CuO
C. CO2, P2O5, SO2, SiO2
D. MgO, Na2O, K2O, CuO
Câu 13: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ?
A. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2
B. FeO, NaOH, HCl, FeCl2
C. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O
D. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Kali.
B. Liti
C. Bạc.
D. Natri.
Câu 15: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa:
A. H2SO4 dư
B. Ca(OH)2 dư
C. HCl dư
D. H2O dư
Câu 16: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng:
A. Phân hủy
B. Hóa hợp
C. Trung hòa
D. Thế
Câu 17: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là:
A. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH
B. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH
C. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2
D. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2
Câu 18: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là:
A. 4,48lít
B. 6,72lít
C. 10,08 lít
D. 8,96lít
Câu 19: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A. Mg, Na2O, Fe(OH)3
B. Zn, H2SO4, CuO.
C. CO2, Mg, KOH.
D. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
Câu 20: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép?
A. (NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C. KNO3.
D. KCl
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH và HCl . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Câu 3:(2 điểm) Cho m gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch HCl 4M
a/ Tính khối lượng muối K2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng.
b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 90%
(Cho biết: K = 39, O = 16,Cu=64, Zn=65, Na=23, Cl=35,5, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40)
IV. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề: 001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Mã đề 001,003
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3
2Al(OH)3 to Al2O3 +3H2O
Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 →3BaSO4 + 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 +3NaCl
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
(1 điểm)
Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự
+ Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch:
- Quỳ tím chuyển sang xanh là KOH
- Quỳ tím chuyển sang đỏ là HCl
- Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3, KCl (1)
+ Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào 2 dung dịch của (1)
- Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl
-Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3
PTHH: KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(2 điểm)
nH2SO4 =2.0,25 = 0,5 mol
a/ PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5 mol
Khối lượng muối Na2CO3 là: = 0,5 . 106 =53 (g)
Nồng độ mol của muối Na2SO4 là = 0,5 : 0,25= 2M
b/
Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là: = 0,5. 22,4 = 11,2 (l) c/ = 0,2.3= 0,6 mol
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
TBR 0,5mol 0,6 mol
Tỉ lệ 0,5/1 < 0,6/1 → Ca(OH)2 dư nên tính theo
→ = 0,5 mol
= 0,5.100 = 50g Vì hiệu suất phản ứng đạt 85% nên khối lượng kết tủa thu được là:
= 50.85/100 = 42,5 (g)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Mã đề 002, 004
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Fe2O3 + 3H2SO4 →Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 +3BaSO4
FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 to Fe2O3 +3H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
(1 điểm)
Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự
+ Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch:
- Quỳ tím chuyển sang xanh là NaOH
- Lọ nào không có hiện tượng là Ba(NO3)2
- Quỳ tím chuyển sang đỏ: H2SO4, HCl (1)
+ Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào 2 dung dịch của (1)
- Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
-Lọ nào không có hiện tượng là HCl
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a/ nHCl = 0,05.4 = 0,2 mol
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O 0,1mol 0,2mol 0,2mol 0,1mol
Khối lượng muối K2CO3 là: = 0,1 . 138 =13,8 (g)
Nồng độ mol của muối KCl là : 0,2 : 0,05= 4M
b/ Thể tích khí CO2 là: = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) c/ = 0,15.2 = 0,3 mol
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,1mol 0,3 mol
Tỉ lệ 0,1/1 < 0,3/1 → Ca(OH)2 dư nên tính theo
→ = 0,1 mol → = 0,1.100 = 10g Vì hiệu suất phản ứng đạt 90% nên khối lượng kết tủa thu được là:
= 10.90/100 = 9 (g)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
BGH duyệt Tổ, nhóm chuyên môn Người ra đề
Tạ Thị Thanh Hương Nguyễn Thị Nhung
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_2021.docx