Câu 13: Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến:
A. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế
B. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển
C. Sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế
D. Tăng nhanh khai thác tài nguyên, bảo vệ rừng
Câu 14: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới:
A. Rừng thưa B. Nửa hoang mạc C. Xa van D. Rừng lá rộng
Câu 15: Trên thế giới số siêu đô thị tăng nhanh ở:
A. Các nước đang phát triển B. Các nước kém phát triển
C. Các nước trong khối G7 D. Các nước phát triển
Câu 16: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là ?
A. Đất phù sa B. Đất Feralit C. Đất phèn D. Đất đỏ badan
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Nam
13 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Năm học : 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút .
Ngày làm bài:..
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về:
- Dân cư, sự phân bố dân cư thế giới và giải thích vì sao lại phân bố như vậy
- Biết tính mật độ dân cư, biết được Việt Nam ta nằm trong khu vực đông dân trên thế giới.
- Biết được hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh của thế giới.
- Môi trường đới nóng: Nắm được vị trí giới hạn, Các kiểu môi trường ở đới nóng và đặc điểm của từng loại môi trường.
2. Kỹ năng:
- Phân tích về các mối quan hệ địa lý.
- Rèn khả năng tư duy tổng hợp.
- Tính mật độ dân số.
3. Thái độ
Rèn thái độ học tập và làm bài nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực cần đạt:
- Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, quản lí thời gian.
- Nhóm năng lực riêng: Rèn kĩ năng bộ môn như: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa, liên hệ thực tế để giải quyết vấn đề
II. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiểm tra
Các mức độ kiểm tra
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự phân bố dân cư và các chủng tộc trên thế giới
Tình hình phân bố dân cư
sự phân bố dân cư thế giới. Mật độ dân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
3
0.75
7.5%
5
1.25
12.5%
Các môi trường đới nóng
Vị trí, giới hạn của các kiểu môi trường
Đặc điểm khí hậu môi trường xích đạo ẩm
Đặc điểm của từng loại môi trường
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
10%
1
2
20%
5
1.25
12.5%
1
2
20%
11
6.25
62.5%
Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
Tình hình dân số. Khu vực tập trung đông dân
Nguyên nhân, hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh của thế giới
Liên hệ với VN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
4
1
10%
1
1
10%
7
2.5
25%
Tổng số câu/ý
8
1
12
1
23
Tổng điểm
2
2
3
2
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
100
III. ĐỀ BÀI: Đính kèm
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đính kèm
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Năm học : 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút .
Ngày làm bài:..
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Vóc dáng
B. Cấu tạo bên trong
C. Thể lực
D. Đặc điểm hình thái
Câu 2: Dân cư thế giới tập trung đông đúc ở những vùng nào?
A. Vùng có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa
B. Vùng có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi
C. Vùng sinh sống lâu đời của con người
D. Vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển
Câu 3: Đới nóng có kiểu môi trường:
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường hàn đới
C. Môi trường núi cao
D. Môi trường đới ôn hòa
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây :
A. Lúa nước
B. Lúa mì
C. Cây ô liu
D. Cao lương
Câu 5: Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6: Trên thế giới số siêu đô thị tăng nhanh ở:
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước trong khối G7
C. Các nước phát triển
D. Các nước kém phát triển
Câu 7: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là ?
A. Đất đỏ badan
B. Đất phù sa
C. Đất Feralit
D. Đất phèn
Câu 8: Đặc điểm nào không phải của đới nóng:
A. Chiếm diện tích đất nổi lớn nhất trên Trái Đất
B. Có gió Tín phong hoạt động thường xuyên
C. Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
D. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến
Câu 9: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Nê-grô-it
B. Môn-gô-lô-ít
C. Người Anh – điêng
D. Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 10: Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XIX và XX
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XXI
Câu 11: Nước ta trong môi trường khí hậu
A. Hoang mạc
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới
D. Xích đạo ẩm
Câu 12: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên lên tới:
A. 2,1 %
B. 2.2 %
C. 2,0 %
D. 2,3 %
Câu 13: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới:
A. Rừng thưa
B. Rừng lá rộng
C. Nửa hoang mạc
D. Xa van
Câu 14: Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến:
A. Sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế
B. Tăng nhanh khai thác tài nguyên, bảo vệ rừng
C. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển
D. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế
Câu 15: Biện pháp giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
A. Trồng cây gây rừng
B. Tăng tỉ lệ gia tăng dân số
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
D. Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 16: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất thế giới?
A. Nam Mĩ
B. Bắc Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Á
Câu 17: Phần lớn dân số thế giới tập trung ở đới nóng chiếm:
A. 30%
B. Gần 50%
C. 70%
D. 80%
Câu 18: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần hai chí tuyến:
A. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
B. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
C. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
D. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
Câu 19: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Tây Âu và Trung Âu
B. Đông Á và Đông Nam Á
C. Đông Á và Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Braxin
Câu 20: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Tây Bắc
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho biết giới hạn và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ?
Câu 2 (1đ): Để hạn chế tác động tiêu cực của dân số đông tới tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống. Việt Nam cần có những biện pháp gì?
Câu 3 ( 2đ): Em hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút .
Ngày làm bài:..
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Tây Nam
Câu 2: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-ít
B. Nê-grô-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it
D. Người Anh – điêng
Câu 3: Trên thế giới số siêu đô thị tăng nhanh ở:
A. Các nước kém phát triển
B. Các nước trong khối G7
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển
Câu 4: Đới nóng có kiểu môi trường:
A. Môi trường đới ôn hòa
B. Môi trường hàn đới
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường núi cao
Câu 5: Nước ta trong môi trường khí hậu
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Xích đạo ẩm
C. Nhiệt đới
D. Hoang mạc
Câu 6: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là ?
A. Đất đỏ badan
B. Đất phù sa
C. Đất Feralit
D. Đất phèn
Câu 7: Đặc điểm nào không phải của đới nóng:
A. Chiếm diện tích đất nổi lớn nhất trên Trái Đất
B. Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
C. Có gió Tín phong hoạt động thường xuyên
D. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến
Câu 8: Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 9: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới:
A. Rừng thưa
B. Rừng lá rộng
C. Nửa hoang mạc
D. Xa van
Câu 10: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên lên tới:
A. 2,1 %
B. 2.2 %
C. 2,0 %
D. 2,3 %
Câu 11: Biện pháp giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
A. Trồng cây gây rừng
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
C. Tăng tỉ lệ gia tăng dân số
D. Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 12: Dân cư thế giới tập trung đông đúc ở những vùng nào?
A. Vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển
B. Vùng có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa
C. Vùng sinh sống lâu đời của con người
D. Vùng có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi
Câu 13: Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến:
A. Sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế
B. Tăng nhanh khai thác tài nguyên, bảo vệ rừng
C. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển
D. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế
Câu 14: Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây :
A. Lúa nước
B. Cao lương
C. Lúa mì
D. Cây ô liu
Câu 15: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất thế giới?
A. Nam Mĩ
B. Bắc Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Á
Câu 16: Phần lớn dân số thế giới tập trung ở đới nóng chiếm:
A. 30%
B. Gần 50%
C. 70%
D. 80%
Câu 17: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần hai chí tuyến:
A. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
B. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
C. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
D. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
Câu 18: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Tây Âu và Trung Âu
B. Đông Á và Đông Nam Á
C. Đông Á và Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Braxin
Câu 19: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Cấu tạo bên trong
B. Đặc điểm hình thái
C. Vóc dáng
D. Thể lực
Câu 20: Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XIX và XX
B. Thế kỉ XX
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XIX
Phần II.Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho biết giới hạn và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ?
Câu 2 (1đ): Để hạn chế tác động tiêu cực của dân số đông tới tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống. Việt Nam cần có những biện pháp gì?
Câu 3 ( 2đ): Em hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 03
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút .
Ngày làm bài:..
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần hai chí tuyến:
A. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
B. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
C. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
D. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
Câu 2: Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây :
A. Lúa nước
B. Cao lương
C. Lúa mì
D. Cây ô liu
Câu 3: Biện pháp giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
A. Trồng cây gây rừng
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
C. Tăng tỉ lệ gia tăng dân số
D. Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 4: Phần lớn dân số thế giới tập trung ở đới nóng chiếm:
A. 30%
B. Gần 50%
C. 70%
D. 80%
Câu 5: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất thế giới?
A. Nam Mĩ
B. Châu Á
C. Bắc Mĩ
D. Châu Âu
Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Tây Âu và Trung Âu
B. Đông Á và Đông Nam Á
C. Đông Á và Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Braxin
Câu 7: Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 8: Đặc điểm nào không phải của đới nóng:
A. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến
B. Có gió Tín phong hoạt động thường xuyên
C. Chiếm diện tích đất nổi lớn nhất trên Trái Đất
D. Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
Câu 9: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên lên tới:
A. 2,1 %
B. 2.2 %
C. 2,0 %
D. 2,3 %
Câu 10: Dân cư thế giới tập trung đông đúc ở những vùng nào?
A. Vùng có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi
B. Vùng có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa
C. Vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển
D. Vùng sinh sống lâu đời của con người
Câu 11: Đới nóng có kiểu môi trường:
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường đới ôn hòa
C. Môi trường hàn đới
D. Môi trường núi cao
Câu 12: Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến:
A. Sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế
B. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế
C. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển
D. Tăng nhanh khai thác tài nguyên, bảo vệ rừng
Câu 13: Nước ta trong môi trường khí hậu
A. Xích đạo ẩm
B. Hoang mạc
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới
Câu 14: Trên thế giới số siêu đô thị tăng nhanh ở:
A. Các nước kém phát triển
B. Các nước trong khối G7
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển
Câu 15: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới:
A. Rừng thưa
B. Nửa hoang mạc
C. Xa van
D. Rừng lá rộng
Câu 16: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Người Anh – điêng
B. Ơ-rô-pê-ô-it
C. Nê-grô-it
D. Môn-gô-lô-ít
Câu 17: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là ?
A. Đất phù sa
B. Đất phèn
C. Đất đỏ badan
D. Đất Feralit
Câu 18: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Cấu tạo bên trong
B. Đặc điểm hình thái
C. Vóc dáng
D. Thể lực
Câu 19: Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XIX và XX
B. Thế kỉ XXI
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XIX
Câu 20: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Tây Nam
Phần II.Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho biết giới hạn và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ?
Câu 2 (1đ): Để hạn chế tác động tiêu cực của dân số đông tới tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống. Việt Nam cần có những biện pháp gì?
Câu 3 ( 2đ): Em hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 04
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Năm học : 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút .
Ngày làm bài:..
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Biện pháp giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng
A. Trồng cây gây rừng
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
C. Tăng tỉ lệ gia tăng dân số
D. Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ tài nguyên môi trường
Câu 2: Đặc điểm nào không phải của đới nóng:
A. Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
B. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến
C. Có gió Tín phong hoạt động thường xuyên
D. Chiếm diện tích đất nổi lớn nhất trên Trái Đất
Câu 3: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới?
A. Cấu tạo bên trong
B. Đặc điểm hình thái
C. Vóc dáng
D. Thể lực
Câu 4: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên lên tới:
A. 2,3 %
B. 2,0 %
C. 2.2 %
D. 2,1 %
Câu 5: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc:
A. Người Anh – điêng
B. Nê-grô-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it
D. Môn-gô-lô-ít
Câu 6: Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 7: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất thế giới?
A. Nam Mĩ
B. Châu Âu
C. Châu Á
D. Bắc Mĩ
Câu 8: Đới nóng có kiểu môi trường:
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường hàn đới
C. Môi trường đới ôn hòa
D. Môi trường núi cao
Câu 9: Dân cư thế giới tập trung đông đúc ở những vùng nào?
A. Vùng có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi
B. Vùng có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa
C. Vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển
D. Vùng sinh sống lâu đời của con người
Câu 10: Phần lớn dân số thế giới tập trung ở đới nóng chiếm:
A. 30%
B. 70%
C. 80%
D. Gần 50%
Câu 11: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Đông Á và Đông Nam Á
B. Đông Á và Đông Nam Braxin
C. Tây Âu và Trung Âu
D. Đông Á và Nam Á
Câu 12: Nước ta trong môi trường khí hậu
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hoang mạc
D. Nhiệt đới
Câu 13: Với nền kinh tế nghèo nàn, chậm phát triển, sự bùng nỗ dân số sẽ dẫn đến:
A. Nguồn lao động tăng nhanh, có lợi cho phát triển kinh tế
B. Dân đông, tiêu thụ nhiều hàng hoá, sản xuất phát triển
C. Sức ép dân số lớn, không đáp ứng đủ nhà ở, việc làm, giáo dục, y tế
D. Tăng nhanh khai thác tài nguyên, bảo vệ rừng
Câu 14: Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới:
A. Rừng thưa
B. Nửa hoang mạc
C. Xa van
D. Rừng lá rộng
Câu 15: Trên thế giới số siêu đô thị tăng nhanh ở:
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước kém phát triển
C. Các nước trong khối G7
D. Các nước phát triển
Câu 16: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là ?
A. Đất phù sa
B. Đất Feralit
C. Đất phèn
D. Đất đỏ badan
Câu 17: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
Câu 18: Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XIX và XX
B. Thế kỉ XXI
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XIX
Câu 19: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần hai chí tuyến:
A. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
B. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn
C. Thời kì khô hạn càng ngắn và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
D. Thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng nhỏ
Câu 20: Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây :
A. Lúa mì
B. Cây ô liu
C. Lúa nước
D. Cao lương
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho biết giới hạn và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm ?
Câu 2 (1đ): Để hạn chế tác động tiêu cực của dân số đông tới tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống. Việt Nam cần có những biện pháp gì?
Câu 3 ( 2đ): Em hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng, cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?
PHIẾU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÍ 7
Năm học: 2020-2021
Mã đề: 01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 03
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 04
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
* Vị trí: Khoảng từ 50B đến 50N
* Khí hậu
- Về nhiệt độ
+ Nhiệt độ trung bình từ 250 C - 280 C. Biện độ nhiệt năm thấp
+ Nóng nhiều quanh năm
- Về lượng mưa:
+ Mưa nhiều quanh năm
+ Lượng mưa trung bình từ 1500 - 2500 mm
=>Nóng ẩm quanh năm
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
Câu 2 (1 điểm)
- Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số
- Phát triển kinh tế
- Nâng cao đời sống người dân
- Quy hoạch đô thị có kế hoạch
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 3 (2 điểm):
- Nhiệt độ:
+ Tháng cao nhất : T3 - 30˚ C
+ Tháng thấp nhất : T8 - 25˚C
+ Biên độ nhiệt thấp : 5˚C
- Lượng mưa:
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10
+ Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 2 năm sau (3 tháng)
=> Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt độ quanh năm cao, biên độ nhiệt nhỏ
+ Mùa khô kéo dài tới 3 tháng
-> Đặc điểm môi trường nhiệt đới.
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
BGH duyệt
Tạ Thị Thanh Hương
Tổ, nhóm chuyên môn
Chu Thị Trúc
Người ra đề
Phạm Thị Huệ
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2020_20.doc