4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Phần I : Trắc nghiệm(3đ)

Câu 1:

A- Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng.

A1-Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay đổi:

a. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp dần

b. Tỉ lệ trẻ em giảm dần

c. Tỉ lệ người trong và trên độ tuổi lao động tăng lên.

d. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao

A2- Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?

a. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta

b. Tính ưa nhàn hạ của nông dân

c. Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế

d. Các ngành kinh tế đang phát triển.

B- Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng :

- Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản : . .vùng biển rộng gần 1 tr iệu km2. bờ biển, đầm phá, rừng ngập mặn

- Có 4 ngư trường trọng điểm với.

- . có tiềm năng rất lớn, cả về nuôi thủy sản nước ngọt, mặn, lợ

- Khó khăn trong khai thác, sử dụng nguồn lợi thủy sản do

 

doc16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN ĐỊA LÍ 9 (Đề 4) Năm học: 2017- 2018 – Thời gian: 45 phút Họ và tên:...........................................................Lớp: 9A4 Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Câu 1: A- Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng. A1-Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay đổi: a. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp dần b. Tỉ lệ trẻ em giảm dần c. Tỉ lệ người trong và trên độ tuổi lao động tăng lên. d. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao A2- Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ? a. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta b. Tính ưa nhàn hạ của nông dân c. Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế Các ngành kinh tế đang phát triển. B- Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng : - Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản : ................. ..........................................................vùng biển rộng gần 1 tr iệu km2. bờ biển, đầm phá, rừng ngập mặn - Có 4 ngư trường trọng điểm với............................................................................. - ................................................................................ có tiềm năng rất lớn, cả về nuôi thủy sản nước ngọt, mặn, lợ - Khó khăn trong khai thác, sử dụng nguồn lợi thủy sản do ............................................................................................................................................. Phần II: Tự luận (4,5đ) Câu 2: (2,5®) Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta và cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm đó. Giải thích tại sao đó lại là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 3.(2đ) Hãy phân tích vai trò của ngành bưu chính - viễn thông trong sản xuất và đời sống. Phần III: Vận dụng (2,5đ) Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1999-2007 ( %) Năm Tổng số Trong đó Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1999 100 2.6 64.2 26.8 6.4 2007 100 1.5 67.6 22.7 8.2 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình giao thông vận tải năm 1999 và 2007. b. Ngành vận tải nào chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất, nhỏ nhất năm 1999 và 2007. BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Chúc em làm bài tốt- PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 4 Môn: Địa lí 9- Năm học 2017- 2018 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: A- (1đ) A1- ý b, c (0,5đ) ; A2 – ý a,c (0,5đ) B- (2đ) - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày (0,5đ) - Nhiều bãi tôm, cá, mực (0,5đ) - Hoạt động nuôi trồng(0,5đ) - Khí hậu, môi trường, khai thác quá mức. (0,5đ) Phần II: Tự luận (4,5đ) C©u 2: (2,5®) Đặc điểm(1,5đ) Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta. (0,75đ) Cơ cấu ngành công nghiệp của hai trung tâm đa dạng. Các ngành công nghiệp quan trọng: cơ khí, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm (0,75đ) Giải thích vì: (1đ) Do có vị trí địa lí thuận lợi Nguồn lao động dồi dào, năng động, có tay nghề kĩ thuật cao Thị trường tiêu thụ lớn Có cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh Câu 3:(2®) a. Vai trò của ngành bưu chính - viễn thông trong sản xuất và đời sống - Vai trò của bưu chính - viễn thông trong sản xuất: Giúp cho các nhà kinh doanh chỉ đạo sản xuất, điều hành sản xuất, tạo cầu nối cho các cơ sở sản xuất, giữa các vùng, giữa nước ta với các nước trên thế giới.(1đ) - Vai trò của bưu chính - viễn thông trong đời sống: Vận chuyển thông tin chính xác, kịp thời giúp cho con người xích lại gần nhau, giảm khoảng cách không gian lãnh thổ, tạo điều kiện tiếp cận với văn minh nhân loại. (1đ) Phần III: Vận dụng (2,5đ) Câu 4 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình giao thông vận tải năm 1999 và 2007 đẹp, chính xác, đầy đủ các thông tin trên biểu đồ như: kí hiệu, bảng chú giải, tên biểu đồ, số liệu trong biểu đồ...(2đ) b. Nhận xét(0,5đ) Ngành vận tải chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là: đường bộ năm 1999 chiếm 64,2%, năm 2007 chiếm 67,6%. Ngành vận tải chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển nhỏ nhất là đường sắt năm 1999 chiếm 2,6%, năm 2007 chiếm 1,5%. BGH duyệt: Tổ trưởng duyệt: Người ra đề: Nguyễn Thị Soan Nguyễn Thị Thanh Bình Khúc Thị Thanh Hiền PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN ĐỊA LÍ 9 (Đề 3) Năm học: 2017- 2018 – Thời gian: 45 phút Họ và tên:...........................................................Lớp: 9A3 Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Câu 1: A- Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng. A1-Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư của nước ta là : a. Mật độ cao ở các thành phố. b. Rất không đều. c. Tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. d. Trình độ đô thị hóa thấp. A2- Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ? a. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp. b. Tính ưa nhàn hạ, thoải mái của nông dân. c. Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế. Các ngành kinh tế đang phát triển. B- Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng : - Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản : mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày .......................................................................................................... ............................................................................................................................................ - Có...........................................................................nhiều bãi tôm, mực,cá. - Hoạt động nuôi trồng có tiềm năng rất lớn, cả về nuôi.............................................................................................................. - Khó khăn trong khai thác, sử dụng nguồn lợi thủy sản do ............................................................................................................................................. Phần II: Tự luận (4,5đ) Câu 2: (2,5®) Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta và cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm đó. Giải thích tại sao đó lại là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 3.(2đ) Nêu cơ cấu và phân tích vai trò của ngành dịch vụ nước ta? Phần III: Vận dụng (2,5đ) Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1999-2007 ( %) Năm Tổng số Trong đó Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1999 100 2.6 64.2 26.8 6.4 2007 100 1.5 67.6 22.7 8.2 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình giao thông vận tải năm 1999 và 2007. b. Ngành vận tải nào chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất, nhỏ nhất năm 1999 và 2007. BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Chúc em làm bài tốt- PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 3 Môn: Địa lí 9- Năm học 2017- 2018 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: A- (1đ) A1- ý b, c (0,5đ) ; A2 – ý a,c (0,5đ) B- (2đ) - vùng biển rộng 1 triệu km2, bờ biển, đầm phá... (0,5đ) - 4 ngư trường trọng điểm (0,5đ) - Nuôi thủy sản nước ngọt, mặn, lợ(0,5đ) - khí hậu, môi trường, khai thác quá mức. (0,5đ) Phần II: Tự luận (4,5đ) C©u 2: (2,5®) Đặc điểm(1,5đ) Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta. (0,75đ) Cơ cấu ngành công nghiệp của hai trung tâm đa dạng. Các ngành công nghiệp quan trọng: cơ khí, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến lương thực thực phẩm (0,75đ) Giải thích vì: (1đ) Do có vị trí địa lí thuận lợi Nguồn lao động dồi dào, năng động, có tay nghề kĩ thuật cao Thị trường tiêu thụ lớn Có cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh Câu 3:(2®) * Cơ cấu: đa dạng, gồm ba nhóm ngành: dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng. (0,5đ) * Vai trò: Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế. . (0,5đ) Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài. . (0,5đ) Tạo nhiều việc làm, góp phần quan trọng nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế. . (0,5đ) Phần III: Vận dụng (2,5đ) Câu 4 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình giao thông vận tải năm 1999 và 2007 đẹp, chính xác, đầy đủ các thông tin trên biểu đồ như: kí hiệu, bảng chú giải, tên biểu đồ, số liệu trong biểu đồ...(2đ) b. Nhận xét(0,5đ) Ngành vận tải chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là: đường bộ năm 1999 chiếm 64,2%, năm 2007 chiếm 67,6%. Ngành vận tải chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển nhỏ nhất là đường sắt năm 1999 chiếm 2,6%, năm 2007 chiếm 1,5%. BGH duyệt: Tổ trưởng duyệt: Người ra đề: Nguyễn Thị Soan Nguyễn Thị Thanh Bình Khúc Thị Thanh Hiền PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN ĐỊA LÍ 9 (Đề 2) Năm học: 2017- 2018 – Thời gian: 45 phút Họ và tên:...........................................................Lớp: 9A2 Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: A- Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng. A1-Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với : a. Kinh tế ngày càng phát triển. b. Tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống. c. Sự phát triển kinh tế. d. Trợ lực cho phát triển sản xuất và nâng cao mức sống. A2- Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ? Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế và tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta. Tâm lí ưa nhàn hạ, thoải mái của nông dân Sản xuất nông nghiệp còn mang tính chất mùa vụ. Các ngành kinh tế đang phát triển. B- Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng : - Cây công nghiệp phân bố hầu hết trên..................................................................... - Tập trung nhiều ở..................................................................................................... - Nước ta có nhiều tiềm năng về tự nhiên để phát triển ................ ............................ - ..................................................................................................là vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta. Phần II : Tự luận (4,5đ) C©u 2: (2,5®) Tr×nh bµy ®Æc ®iÓm ph¸t triÓn vµ ph©n bè ngµnh c«ng nghiÖp điện ë n­íc ta. Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện có đặc điểm chung gì? C©u 3: (2®) ViÖc ph¸t triÓn c¸c dÞch vô ®iÖn tho¹i vµ Internet t¸c ®éng nh­ thÕ nµo ®Õn ®êi sèng kinh tÕ - x· héi n­íc ta? Phần III : Vận dụng (2,5đ) Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1999-2007 ( %) Năm Tổng số Trong đó Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1999 100 2.6 64.2 26.8 6.4 2007 100 1.5 67.6 22.7 8.2 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình giao thông vận tải năm 1999 và 2007. b. Ngành vận tải nào chiếm tỉ trong khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất, nhỏ nhất năm 1999 và 2007. BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2017_2018_truo.doc
Giáo án liên quan