Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 5cm. Gọi M là trung điểm của AB, tia CM cắt tia DA tại K.
a) CM: Tứ giác AKBC là hình bình hành.
b) CM: Tứ giác BCDK là hình thang vuông.
c) Kẻ tia KB cắt tia DC tại P. CM: P đối xứng với K qua B.
d) Tính diện tích tam giác KDP.
e) Gọi F là điểm đối xứng với B qua C. Tứ giác DBPF là hình gì. Vì sao?
5 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2018 – 2019
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90’
Ngày kiểm tra: 8/12/2018
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1)2x2y3 – 6xy 2) 25 – 4(x-2)2
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
1) x3 + x2 - 4x - 4 = 0 2) x3 – 5x2 + 6x = 0
Bài 3 (2,5 điểm): Cho biểu thức sau:
P = (ĐKXĐ: )
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x = .
c) Tìm x để giá trị của biểu thức .
d) Cho biểu thức M = .
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A = M : P nhận giá trị nguyên.
Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 5cm. Gọi M là trung điểm của AB, tia CM cắt tia DA tại K.
a) CM: Tứ giác AKBC là hình bình hành.
b) CM: Tứ giác BCDK là hình thang vuông.
c) Kẻ tia KB cắt tia DC tại P. CM: P đối xứng với K qua B.
d) Tính diện tích tam giác KDP.
e) Gọi F là điểm đối xứng với B qua C. Tứ giác DBPF là hình gì. Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Ta biết rằng một tờ giấy A4 có kích thước 297mm x 210 mm, có tỉ số . Em hãy giải thích tại sao tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của mỗi tờ giấy A0; A1; A2; A3; A4 đề bằng .
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN 8
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(1,5đ)
2xy(xy2 – 3)
25 – 4(x-2)2
=
=
1đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
a) Tính ra được x = -2; x = -1; x = 2
1đ
b) Tính ra được x = 0; x = 2; x = 3
0,5đ
Bài 3
(2,5đ)
a) P =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) – Thay x = (TMĐK) vào biểu thức P
- Tính toán được P = và kết luận
0,25đ
0,25đ
c) - Lập luận và biến đổi đến 2(x + 5) = 3
- Tìm được x = và kết luận
0,25đ
0,25đ
d) Tính được A =
Lập luận được (x – 5) Ư(10) = {}
Suy ra x {0;3;4;6;7;10;15} thỏa mãn yêu cầu
0,25đ
0,25đ
Bài 4 (4đ)
- Vẽ hình đúng đến câu a, ghi GT + KL đúng:
a) CM: được tứ giác AKBC là hình bình hành.
b) CM: BCDK là hình thang
CM: BCDK là hình thang là hình thang vuông.
c) CM: P đối xứng với K qua B
d) Tính được diện tích tam giác KDB bằng 50cm2
e) CM được tứ giác DBPF là hình vuông.
0,5đ
1đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5 (0,5đ)
Lập luận đúng.
0,5đ
* Ghi chú: Hs có thể làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ tổng số điểm.
BGH kí duyệt
Tạ Thị Thanh Hương
Tổ nhóm CM
Người ra đề
Đoàn Thu Huyền
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Năm học: 2018 – 2019
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90’
Ngày kiểm tra: 8/12/2018
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
5xy3 – 10x2y2 2) 9(x - 1)2 – 16
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
1) x3 - x2 - 25x + 25 = 0 2) x3 – 3x2 – 4x = 0
Bài 3 (2,5 điểm): Cho biểu thức sau:
P = (ĐKXĐ: )
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x = -5
c) Tìm x để giá trị của biểu thức .
d) Cho biểu thức M = .
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A = M : P nhận giá trị nguyên.
Bài 4 (4 điểm): Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4cm. Gọi I là trung điểm của AB, tia CI cắt tia DA tại E.
a) CM: Tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) CM: Tứ giác BCDE là hình thang vuông.
c) Kẻ tia EB cắt tia DC tại F. CM: F đối xứng với E qua B.
d) Tính diện tích tam giác EDF.
e) Gọi K là điểm đối xứng với B qua C. Tứ giác DBFK là hình gì. Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Ta biết rằng một tờ giấy A4 có kích thước 297mm x 210 mm, có tỉ số . Em hãy giải thích tại sao tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của mỗi tờ giấy A0; A1; A2; A3; A4 đề bằng .
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN 8
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(1,5đ)
5xy2(y – 2x)
9(x-1)2 – 16
=
=
1đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
a) Tính ra được x = -5; x = 1; x = 5
1đ
b) Tính ra được x = 0; x = -1; x = 4
0,5đ
Bài 3
(2,5đ)
a) P =
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b) - Thay x = -5(TMĐK) vào biểu thức P
- Tính toán được P = -1 và kết luận
0,25đ
0,25đ
c) - Lập luận và biến đổi đến -3(x + 3) = 4
- Tìm được x = và kết luận
0,25đ
0,25đ
d) Tính được A =
Lập luận được (x - 3) Ư(6) = {}
Suy ra x {2;4;5;1;6;0;9} thỏa mãn yêu cầu đề bài
0,25đ
0,25đ
Bài 4 (4đ)
- Vẽ hình đúng đến câu a, ghi GT + KL đúng:
a) CM: được tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) CM: BCDE là hình thang
CM: BCDE là hình thang là hình thang vuông.
c) CM: F đối xứng với E qua B
d) Tính được diện tích tam giác DEF bằng 32cm2
e) CM được tứ giác DBFK là hình vuông.
0,5đ
1đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5 (0,5đ)
Lập luận đúng.
0,5đ
* Ghi chú: Hs có thể làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ tổng số điểm.
BGH kí duyệt
Tạ Thị Thanh Hương
Tổ nhóm CM
Người ra đề
Đoàn Thu Huyền
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Năm học: 2018 – 2019
ĐỀ THI HỌC KÌ I TIẾT 38 +39
Môn: Toán 8 Thời gian: 90’
Ngày kiểm tra: 8/12/2018
I) Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức trong học kì I của hs về đa thức, phân thức đại số, nhận dạng tứ giác, đa giác, diện tích đa giác
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập của hs, ý thức học tập của mỗi hs, kĩ năng làm bài, ý thức làm bài trong thời gian qui định.
3. Thái độ: Hs có thái độ đúng đắn trong thi cử, cẩn thận khi trình bày bài thi.
4. Phát triển năng lực: Giải quyết tình huống, tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán học, trình bày bài khoa học ...
II) Ma trận đề thi :
Mức độ nhận thức
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
1. Đa thức, đơn thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
1
0,5
3
1,5
1
0.5
5
2,5
2. Rút gọn biểu thức và các câu hỏi sau rút gọn
1
1
2
1,5
1
0,5
4
3
3. Nhận dạng tứ giác, các câu hỏi liên quan.
1
1,5
2
1
1
0,5
1
0,5
5
3,5
4. Đa giác, diện tích đa giác.
1
0,5
1
0,5
5. Bài toán vận dụng thực tế
1
0,5
1
0,5
Tổng
3
3
7
4
4
2
2
1
16
10
Tỉ lệ %
30 %
40 %
20 %
10 %
100%
III) Nội dung đề thi: (đính kèm trang sau)
IV) Đáp án và biểu điểm: (đính kèm trang sau)
File đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truo.doc