2 Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 1: Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện :

 A. 2 B . 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở là :

 A. Ôm kế B . Ampe kế C. Vôn kế D. Oát kế

Câu 3: Đồng hồ điện được dùng để đo công suất của mạch điện là :

 A. Ampe kế B. Oát kế C. Công tơ điện D. Ôm kế

Câu 4: Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện trong nhà là :

 A. Công tắc điện B. Phích cắm điện C. Aptomat D. Ổ cắm điện

Câu 5: Thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện là :

 A. Bóng đèn B. Đui đèn C. Công tắc điện D. Ổ cắm

Câu 6: Đồng hồ điện được dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là :

 A. Oát kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Công tơ điện

 

doc6 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Mã đề 901 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên:.../ Lớp: 9A I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước các ý mà em cho là đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Mạng điện trong nhà thường có mấy loại bảng điện : A. 2 B . 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở là : A. Ôm kế B . Ampe kế C. Vôn kế D. Oát kế Câu 3: Đồng hồ điện được dùng để đo công suất của mạch điện là : A. Ampe kế B. Oát kế C. Công tơ điện D. Ôm kế Câu 4: Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện trong nhà là : A. Công tắc điện B. Phích cắm điện C. Aptomat D. Ổ cắm điện Câu 5: Thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện là : A. Bóng đèn B. Đui đèn C. Công tắc điện D. Ổ cắm Câu 6: Đồng hồ điện được dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là : A. Oát kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Công tơ điện Câu 7: Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo: A. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện. B. Cường độ dòng diện, điện áp C. Điện áp, cường độ sáng, điện trở D. Cường độ dòng điện, công suất điện Câu 8: Đồng hồ đo điện đo điện áp mạch điện là: A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Ôm kế. Câu 9: Đồng hồ đo điện đo cường độ dòng điện là: A. Vôn kế. B. Ampe kế . C. Công tơ điện. D. Oát kế. Câu 10: Trên đồ dùng điện có ghi kí hiệu 220V – 60W . Điều này cho ta biết: A. Công suất, cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế, điện trở C. Công suất, điện trở D. Điện áp, công suất Câu 11: Đồ dùng loại điện quang gồm : A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn huỳnh quang D.Công tơ điện Câu 12: Đồ dùng loại điện nhiệt điện gồm : A. Đèn sợi đốt B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Phích cắm điện II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1(1.5 điểm). Trình bày cấu tạo dây dẫn điện ? Câu 2(1.5 điểm). Hãy nêu quy trình nối dây dẫn điện ? Câu 3(3 điểm). Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện xoay chiều gồm 2 cầu chì bảo vệ ,1 ổ cắm điện, 1 công tắc(hai cực) điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt ? (Sơ đồ lắp đặt chỉ có một bảng điện). Câu 4(1 điểm). Trong trường hợp cầu chì bị đứt người ta có thể thay thế dây chì bằng dây đồng cùng đường kính được không ? Tại sao ? ( Hết ) UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Mã đề 902 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên:.../ Lớp: 9A I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước các ý mà em cho là đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện là : A. Bóng đèn B. Công tắc điện C. Ổ cắm D. Đui đèn Câu 2: Đồng hồ điện được dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là : A. Oát kế B . Ampe kế C. Ôm kế D. Công tơ điện Câu 3: Đồ dùng loại điện quang gồm : Công tơ điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Đèn huỳnh quang Câu 4: Đồ dùng loại điện nhiệt điện gồm : A. Đèn sợi đốt B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Phích cắm điện Câu 5: Công tơ điện có ký hiệu như thế nào? Câu 6: Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo: A. Cường độ dòng diện, điện áp B. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện. C. Cường độ dòng điện, công suất điện D. Điện áp, cường độ sáng, điện trở Câu 7: Đồng hồ đo điện đo điện áp mạch điện là: A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Ôm kế. Câu 8: Đồng hồ đo điện đo cường độ dòng điện là: A. Oát kế. B. Vôn kế. C. Ampe kế . D. Công tơ điện. Câu 9: Trên đồ dùng điện có ghi kí hiệu 220V – 40W . Điều này cho ta biết: A . Công suất, cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế, điện trở C. Công suất, điện trở D. Điện áp, công suất Câu 10: Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện trong nhà là : A. Công tắc điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm điện D. Aptomat Câu 11: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở là : A. Vôn kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Ampe kế Câu 12: Đồng hồ điện được dùng để đo công suất của mạch điện là : A. Oát kế B. Ampe kế C. Công tơ điện D. Ôm kế II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1(1.5 điểm). Trình bày cách phân loại dây dẫn điện ? Câu 2(1.5 điểm). Hãy nêu quy trình lắp mạch điện bảng điện? Câu 3(3 điểm).Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện xoay chiều gồm 2 cầu chì bảo vệ ,1 ổ cắm điện, 1 công tắc(hai cực) điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt ? (Sơ đồ lắp đặt chỉ có một bảng điện). Câu 4(1 điểm). Trong trường hợp cầu chì bị đứt người ta có thể thay thế dây chì bằng dây đồng cùng đường kính được không ? Tại sao ? ( Hết ) TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mã đề 901 MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM 2020 - 2021 Trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi đáp án đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C C D A A B D C C II. Tự luận: 7 điểm Câu 1(1.5 điểm) : Cấu tạo : + Vỏ Cách điện + Lõi dây + Ngoài ra còn có vỏ bảo vệ Câu 2 (1 điểm) : Nêu đúng quy trình : Gồm 6 bước Câu 3 (3 điểm): + Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí (1.5 điểm) O A - Vẽ sơ đồ lắp đặt ( chỉ có một bảng điện) : 1.5 điểm O A Câu 4( 1 điểm): Không thể thay thế ( 0.5 đ) Giải thích: ( 0.5đ) do cùng đường kính thì dây đồng và dây chì có giá trị dòng điện định mức hay có nhiệt độ nóng chảy khác nhau ( dây đồng có giá trị dòng điện định mức lớn hơn dây trì hoặc dây đồng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn dây chì) nên khi thay thì không bảo vệ đựợc mạch điện BGH Dương Phương Hảo Nhóm trưởng Nguyễn Mai Hương Người ra đề Ngô Quý Hà TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mã đề 902 MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM 2020 - 2021 Trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi đáp án đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D C B B A C D D B A II. Tự luận: 7 điểm Câu 1(1.5 điểm) : - Phân loại dây dẫn : + Theo vỏ bọc cách điện + Theo số lõi + Theo số sợi trong lõi Câu 2 (1 điểm) : Nêu đúng quy trình : Gồm 5 bước Câu 3 (3 điểm): + Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí (1.5 điểm) O A - Vẽ sơ đồ lắp đặt ( chỉ có một bảng điện) : 1.5 điểm O A Câu 4( 1 điểm): Không thể thay thế ( 0.5 đ) Giải thích: ( 0.5đ) do cùng đường kính thì dây đồng và dây chì có giá trị dòng điện định mức hay có nhiệt độ nóng chảy khác nhau ( dây đồng có giá trị dòng điện định mức lớn hơn dây trì hoặc dây đồng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn dây chì) nên khi thay thì không bảo vệ đựợc mạch điện BGH Dương Phương Hảo Nhóm trưởng Nguyễn Mai Hương Người ra đề Ngô Quý Hà

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2020_2021.doc
Giáo án liên quan